Annecy (quận)

Quận Annecy
—  Quận  —
Quận Annecy trên bản đồ Thế giới
Quận Annecy
Quận Annecy
Quốc gia Pháp
Quận lỵAnnecy
Diện tích
 • Tổng cộng1,262 km2 (487 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng229,039
 • Mật độ180/km2 (470/mi2)
 

Quận Annecy là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Haute-Savoie, vùng Rhône-Alpes. Quận này có 10 tổng và 93 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Annecy là:

  1. Alby-sur-Chéran
  2. Annecy-Centre
  3. Annecy-le-Vieux
  4. Annecy-Nord-Est
  5. Annecy-Nord-Ouest
  6. Faverges
  7. Rumilly
  8. Seynod
  9. Thônes
  10. Thorens-Glières

Các xã của quận Annecy, và mã INSEE là:

1. Alby-sur-Chéran (74002) 2. Alex (74003) 3. Allèves (74004) 4. Annecy (74010)
5. Annecy-le-Vieux (74011) 6. Argonay (74019) 7. Aviernoz (74022) 8. Bloye (74035)
9. Bluffy (74036) 10. Boussy (74046) 11. Chainaz-les-Frasses (74054) 12. Chapeiry (74061)
13. Charvonnex (74062) 14. Chavanod (74067) 15. Chevaline (74072) 16. Choisy (74076)
17. Cons-Sainte-Colombe (74084) 18. Cran-Gevrier (74093) 19. Crempigny-Bonneguête (74095) 20. Cusy (74097)
21. Cuvat (74098) 22. Dingy-Saint-Clair (74102) 23. Doussard (74104) 24. Duingt (74108)
25. Entrevernes (74111) 26. Faverges (74123) 27. Giez (74135) 28. Groisy (74137)
29. Gruffy (74138) 30. Hauteville-sur-Fier (74141) 31. Héry-sur-Alby (74142) 32. La Balme-de-Sillingy (74026)
33. La Balme-de-Thuy (74027) 34. La Chapelle-Saint-Maurice (74060) 35. La Clusaz (74080) 36. Lathuile (74147)
37. Le Bouchet (74045) 38. Le Grand-Bornand (74136) 39. Les Clefs (74079) 40. Les Ollières (74204)
41. Les Villards-sur-Thônes (74302) 42. Leschaux (74148) 43. Lornay (74151) 44. Lovagny (74152)
45. Manigod (74160) 46. Marcellaz-Albanais (74161) 47. Marigny-Saint-Marcel (74165) 48. Marlens (74167)
49. Massingy (74170) 50. Menthon-Saint-Bernard (74176) 51. Metz-Tessy (74181) 52. Meythet (74182)
53. Montagny-les-Lanches (74186) 54. Montmin (74187) 55. Moye (74192) 56. Mésigny (74179)
57. Mûres (74194) 58. Nonglard (74202) 59. Nâves-Parmelan (74198) 60. Poisy (74213)
61. Pringy (74217) 62. Quintal (74219) 63. Rumilly (74225) 64. Saint-Eustache (74232)
65. Saint-Eusèbe (74231) 66. Saint-Ferréol (74234) 67. Saint-Félix (74233) 68. Saint-Jean-de-Sixt (74239)
69. Saint-Jorioz (74242) 70. Saint-Martin-Bellevue (74245) 71. Saint-Sylvestre (74254) 72. Sales (74255)
73. Sallenôves (74257) 74. Serraval (74265) 75. Seynod (74268) 76. Seythenex (74270)
77. Sillingy (74272) 78. Sevrier (74267) 79. Talloires (74275) 80. Thorens-Glières (74282)
81. Thusy (74283) 82. Thônes (74280) 83. Val-de-Fier (74274) 84. Vallières (74289)
85. Vaulx (74292) 86. Versonnex (74297) 87. Veyrier-du-Lac (74299) 88. Villaz (74303)
89. Villy-le-Pelloux (74307) 90. Viuz-la-Chiésaz (74310) 91. Épagny (74112) 92. Étercy (74117)
93. Évires (74120)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Zanac Valleon Igana Ryle Vaiself - Overlord
Nhân vật Zanac Valleon Igana Ryle Vaiself - Overlord
Zanac được mô tả là một người bất tài trong mắt nhiều quý tộc và dân thường, nhưng trên thực tế, tất cả chỉ là một mưu mẹo được tạo ra để đánh lừa đối thủ của anh ta
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
Mùa giải LCK mùa xuân 2024 đánh dấu sự trở lại của giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc (LCK)
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
I want you forever, now, yesterday, and always. Above all, I want you to want me