Saint-Julien-en-Genevois (quận)

Quận Saint-Julien-en-Genevois
—  Quận  —
Quận Saint-Julien-en-Genevois trên bản đồ Thế giới
Quận Saint-Julien-en-Genevois
Quận Saint-Julien-en-Genevois
Quốc gia Pháp
Quận lỵSaint-Julien-en-Genevois
Diện tích
 • Tổng cộng660 km2 (250 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng130,874
 • Mật độ200/km2 (510/mi2)
 

Quận Saint-Julien-en-Genevois là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Haute-Savoie, ở Rhône-Alpes. Quận này có 7 tổng và 72 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Saint-Julien-en-Genevois là:

  1. Annemasse-Nord
  2. Annemasse-Sud
  3. Cruseilles
  4. Frangy
  5. Reignier-Esery
  6. Saint-Julien-en-Genevois
  7. Seyssel

Các xã của quận Saint-Julien-en-Genevois, và mã INSEE là:

1. Allonzier-la-Caille (74006) 2. Ambilly (74008) 3. Andilly (74009)
4. Annemasse (74012) 5. Arbusigny (74015) 6. Archamps (74016)
7. Arthaz-Pont-Notre-Dame (74021) 8. Bassy (74029) 9. Beaumont (74031)
10. Bonne (74040) 11. Bossey (74044) 12. Cercier (74051)
13. Cernex (74052) 14. Challonges (74055) 15. Chaumont (74065)
16. Chavannaz (74066) 17. Chessenaz (74071) 18. Chevrier (74074)
19. Chilly (74075) 20. Chêne-en-Semine (74068) 21. Chênex (74069)
22. Clarafond-Arcine (74077) 23. Clermont (74078) 24. Collonges-sous-Salève (74082)
25. Contamine-Sarzin (74086) 26. Copponex (74088) 27. Cranves-Sales (74094)
28. Cruseilles (74096) 29. Desingy (74100) 30. Dingy-en-Vuache (74101)
31. Droisy (74107) 32. Feigères (74124) 33. Fillinges (74128)
34. Franclens (74130) 35. Frangy (74131) 36. Gaillard (74133)
37. Jonzier-Épagny (74144) 38. Juvigny (74145) 39. La Muraz (74193)
40. Le Sappey (74259) 41. Lucinges (74153) 42. Machilly (74158)
43. Marlioz (74168) 44. Menthonnex-en-Bornes (74177) 45. Menthonnex-sous-Clermont (74178)
46. Minzier (74184) 47. Monnetier-Mornex (74185) 48. Musièges (74195)
49. Nangy (74197) 50. Neydens (74201) 51. Pers-Jussy (74211)
52. Présilly (74216) 53. Reignier-Esery (74220) 54. Saint-Blaise (74228)
55. Saint-Cergues (74229) 56. Saint-Germain-sur-Rhône (74235) 57. Saint-Julien-en-Genevois (74243)
58. Savigny (74260) 59. Scientrier (74262) 60. Seyssel (74269)
61. Usinens (74285) 62. Valleiry (74288) 63. Vanzy (74291)
64. Vers (74296) 65. Ville-la-Grand (74305) 66. Villy-le-Bouveret (74306)
67. Viry (74309) 68. Vovray-en-Bornes (74313) 69. Vulbens (74314)
70. Vétraz-Monthoux (74298) 71. Éloise (74109) 72. Étrembières (74118)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Review cuốn sách I, Robot: The Illustrated Screenplay của Harlan Ellison
Review cuốn sách I, Robot: The Illustrated Screenplay của Harlan Ellison
I, Robot: The Illustrated Screenplay vốn ban đầu là một kịch bản do Harlan Ellison viết hồi cuối thập niên 70
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai