Anoectangium magnirete | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Pottiales |
Họ (familia) | Pottiaceae |
Chi (genus) | Anoectangium |
Loài (species) | A. magnirete |
Danh pháp hai phần | |
Anoectangium magnirete E.B. Bartram, 1945 |
Anoectangium magnirete là một loài rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được E.B. Bartram mô tả khoa học đầu tiên năm 1945.[1]