Anthela rubicunda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Anthelidae |
Chi: | Anthela |
Loài: | A. rubicunda
|
Danh pháp hai phần | |
Anthela rubicunda (C. Swinhoe, 1902) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Anthela rubicunda là một loài bướm đêm thuộc họ Anthelidae được Charles Swinhoe mô tả đầu tiên năm 1902. Loài này có ở Úc.[1]