Anthias menezesi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Phân họ (subfamilia) | Anthiadinae |
Chi (genus) | Anthias |
Loài (species) | A. menezesi |
Danh pháp hai phần | |
Anthias menezesi Anderson & Heemstra, 1980 |
Anthias menezesi là một loài cá biển thuộc chi Anthias trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980.
A. menezesi có phạm vi phân bố ở vùng biển Tây Nam Đại Tây Dương. Loài này được tìm thấy ở ngoài khơi phía đông bắc và phía nam của Brazil, và dọc theo Uruguay. A. menezesi sống ở độ sâu trong khoảng 160 – 260 m[1].
A. menezesi trưởng thành có chiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận là 28 cm[1].