Anthiinae (bọ cánh cứng)

Anthiinae
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Carabidae
Phân họ: Anthiinae
Bonelli, 1813

Anthiinae là một phân họ bọ cánh cứng nằm trong họ Carabidae.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân họ này chứa các chi sau:[1][2][3][4]

Tông Anthiini Bonelli, 1813
Anthia Weber, 1801 (Africa and southwest Asia)
Atractonotus Perroud, 1847 (Africa)
Baeoglossa Chaudoir, 1850 (Africa)
Cycloloba Chaudoir, 1850 (Africa)
Cypholoba Chaudoir, 1850 (Africa)
Eccoptoptera Chaudoir, 1878 (Africa)
Gonogenia Chaudoir, 1844 (Africa)
Netrodera Chaudoir, 1850 (Africa)
Tông Helluonini Hope, 1838
Phân tông Helluonina Hope, 1838
Aenigma Newman, 1836 (Australia)
Ametroglossus Sloane, 1914 (Australia)
Dicranoglossus Chaudoir, 1872 (Australia)
Epimicodema Sloane, 1914 (Australia)
Gigadema J.Thomson, 1859 (Australia)
Helluapterus Sloane, 1914 (Australia)
Helluarchus Sloane, 1914 (Australia)
Helluo Bonelli, 1813 (Australia)
Helluodema Laporte, 1867 (Australia, Indonesia, New Guinea)
Helluonidius Chaudoir, 1872 (Australia, Indonesia, New Guinea)
Helluopapua Darlington, 1968 (Indonesia, New Guinea)
Helluosoma Laporte, 1867 (Australia and New Guinea)
Neohelluo Sloane, 1914 (Australia)
Platyhelluo Baehr, 2005
Phân tông Omphrina Jedlicka, 1941
Colfax Andrewes, 1920 (Indomalaya, China)
Creagris Nietner, 1857 (Indomalaya, Australasia)
Dailodontus Reiche, 1843 (South America)
Erephognathus Alluaud, 1932 (Madagascar)
Helluobrochus Reichardt, 1974 (Central and South America)
Helluomorpha Laporte, 1834 (South America)
Helluomorphoides Ball, 1951 (North, Central, and South America)
Macrocheilus Hope, 1838 (Africa, Asia)
Meladroma Motschulsky, 1855 (Africa)
Omphra Dejean, 1825 (Indomalaya)
Pleuracanthus Gray, 1832 (Peru, Brazil)
Triaenogenius Chaudoir, 1877 (Africa)
Tông Physocrotaphini Chaudoir, 1863
Anguloderus Anichtchenko & Sciaky, 2017 (Indonesia, New Guinea)
Foveocrotaphus Anichtchenko, 2014 (Myanmar)
Helluodes Westwood, 1847 (India, Bangladesh, Sri Lanka)
Holoponerus Fairmaire, 1883
Physocrotaphus Parry, 1849 (Sri Lanka)
Physoglossus Akhil & Sabu, 2020 (India)
Pogonoglossus Chaudoir, 1863 (Indomalaya, Australasia)
Schuelea Baehr, 2004 (Indonesia and New Guinea)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Anthiinae Bonelli, 1813”. Carabidae of the World. 2011. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Anthiinae Bonelli, 1813”. Catalogue of Life. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ Lorenz, Wolfgang (2021). “Carabcat Database”. ChecklistBank. doi:10.48580/dfqf-3dk. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2023.
  4. ^ Bouchard, Patrice; Bousquet, Yves; Davies, Anthony E.; Alonso-Zarazaga, Miguel A.; và đồng nghiệp (2011). “Family-group names in Coleoptera (Insecta)”. ZooKeys (88): 1–972. Bibcode:2011ZooK...88....1B. doi:10.3897/zookeys.88.807. PMC 3088472. PMID 21594053.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Nếu bạn chơi cờ vua thua một con AI, đừng buồn vì nhà vô địch cờ vua thế giới -Garry Kasparov- cũng chấp nhận thất bại trước nó
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Kaiju No.8 đạt kỉ lục là Manga có số lượng bản in tiêu thụ nhanh nhất với 4 triệu bản in
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Zenin Maki (禪ぜん院いん真ま希き Zen'in Maki?, Thiền Viện Chân Hi) là một nhân vật phụ quan trọng trong bộ truyện Jujutsu Kaisen và là một trong những nhân vật chính của bộ tiền truyện, Jujutsu Kaisen 0: Jujutsu High.