Anthribinae

Anthribinae
Anthribus nebulosus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Anthribidae
Phân họ: Anthribinae
Billberg, 1820

Anthribinae là một phân họ bọ cánh cứng thuộc họ Anthribidae. Có hơn 50 chi và hơn 80 loài được mô tả trong Anthribinae.[1][2]

Toxonotus cornutus
Euparius marmoreus

Nguồn dữ liệu: i = ITIS,[1] c = Catalogue of Life,[4] g = GBIF,[5] b = Bugguide.net[2] n = NCBI[6]

Tông (Bắc Mỹ)

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Anthribinae Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ a b c “Anthribinae Subfamily Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ Kuschel, G. (1998). “The subfamily Anthribinae in New Caledonia and Vanuatu (Coleoptera: Anthribidae)”. New Zealand Journal of Zoology. 25 (4): 353–458. doi:10.1080/03014223.1998.9518163.
  4. ^ “Catalogue of Life”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ “GBIF”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ taxonomy. “Taxonomy browser (Anthribinae)”. www.ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2022.
  • Lawrence, J. F., and A. F. Newton Jr. / Pakaluk, James, and Stanislaw Adam Slipinski, eds. (1995). "Families and subfamilies of Coleoptera (with selected genera, notes, references and data on family-group names)". Biology, Phylogeny, and Classification of Coleoptera: Papers Celebrating the 80th Birthday of Roy A. Crowson, vol. 2, 779–1006.
  • Valentine, Barry D. / Arnett, Ross H. Jr., Michael C. Thomas, P. E. Skelley, and J. H. Frank, eds. (2002). "Family 126. Anthribidae". American Beetles, vol. 2: Polyphaga: Scarabaeoidea through Curculionoidea, 695–700.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Arnett, R. H. Jr., M. C. Thomas, P. E. Skelley and J. H. Frank. (eds.). (21 June 2002). American Beetles, Volume II: Polyphaga: Scarabaeoidea through Curculionoidea. CRC Press LLC, Boca Raton, Florida ISBN 978-0-8493-0954-0.
  • Arnett, Ross H. (2000). American Insects: A Handbook of the Insects of America North of Mexico. CRC Press.
  • Richard E. White. (1983). Peterson Field Guides: Beetles. Houghton Mifflin Company.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nền kinh tế tư nhân của Triều Tiên
Nền kinh tế tư nhân của Triều Tiên
Triều Tiên, một trong những nước có nền kinh tế “đóng” nhất trên thế giới, đang có những bước phát triển mạnh mẽ.
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Chú chó vũ trụ Cosmo cuối cùng cũng đã chính thức gia nhập đội Vệ binh dải ngân hà trong Guardians of the Galaxy
Yelan: Nên roll hay không nên
Yelan: Nên roll hay không nên
Sau một khoảng thời gian dài chờ đợi, cuối cùng bà dì mọng nước của chúng ta đã cập bến.
Thiên Nghịch Mâu - chú cụ đặc cấp phá bỏ mọi đau khổ?
Thiên Nghịch Mâu - chú cụ đặc cấp phá bỏ mọi đau khổ?
Thiên Nghịch Mâu lần đầu tiên xuất hiện tại chương 71, thuộc sở hữu của Fushiguro Touji trong nhiệm vụ tiêu diệt Tinh Tương Thể