Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 13 tháng 1, 1995 | ||
Nơi sinh | Versailles, Pháp | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Pau FC | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2009 | La Rochelle | ||
2009–2014 | Chamois Niortais | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2018 | Chamois Niortais | 36 | (0) |
2016–2017 | → Boulogne (mượn) | 5 | (0) |
2018– | Pau FC | 122 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 5 năm 2022 |
Antoine Batisse (sinh ngày 13 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp thi đấu ở vị trí hậu vệ hoặc Tiền vệ cho Pau FC. Trước đó anh từng thi đấu cho Chamois Niortais và Boulogne.
Batisse sinh ra ở Versailles, vùng ngoại ô Paris, nhưng lớn lên ở miền tây nước Pháp.[1] Anh gia nhập Niort với tư cách cầu thủ trẻ năm 2009, sau khi thi đấu cho La Rochelle. Anh trải qua hệ thống trẻ và nhận được bản hợp đồng chuyên nghiệp trước mùa giải 2014–15.[2] Batisse có màn ra mắt cho Niort trong chiến thắng 2–1 trên sân nhà trước Angers vào ngày 26 tháng 9 năm 2014, thi đấu cả trận.[1][3] Anh cũng góp phần giúp đội vào vòng 32 đội của Cúp bóng đá Pháp mùa giải đó, bao gồm các chiến thắng trước Chauvigny và Genêts Anglet.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | CúpLiên đoàn | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Chamois Niortais | 2014–15 | Ligue 2 | 7 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 |
2015–16 | 12 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 15 | 1 | ||
2016–17 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||
2017–18 | 15 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | ||
Tổng cộng | 36 | 0 | 9 | 1 | 1 | 0 | 46 | 1 | ||
Boulogne (mượn) | 2016–17 | National | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 |
Pau | 2018–19 | 34 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 35 | 1 | |
2019–20 | 20 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 21 | 2 | ||
2020–21 | Ligue 2 | 35 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 36 | 3 | |
2021–22 | 33 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33 | 1 | ||
Tổng cộng | 122 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 | 125 | 7 | ||
Tổng kết sự nghiệp | 163 | 7 | 14 | 1 | 1 | 0 | 178 | 8 |