Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shota Aoki | ||
Ngày sinh | 11 tháng 8, 1990 | ||
Nơi sinh | Atsugi, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Azul Claro Numazu | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | Toin University of Yokohama | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Yokohama FC | 4 | (0) |
2013 | → Nagano Parceiro (mượn) | 12 | (0) |
2014 | → FC Ryukyu (mượn) | 32 | (7) |
2016– | Azul Claro Numazu | 57 | (12) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Shota Aoki (青木 翔大 (Thanh Mộc Tường Thái) Aoki Shōta , sinh ngày 11 tháng 8 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Azul Claro Numazu.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2013 | Yokohama FC | J2 League | 3 | 0 | – | 3 | 0 | |
Nagano Parceiro | JFL | 12 | 0 | 4 | 1 | 16 | 1 | |
2014 | FC Ryukyu | J3 League | 32 | 7 | 2 | 0 | 34 | 7 |
2015 | Yokohama FC | J2 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2016 | Azul Claro Numazu | JFL | 30 | 6 | – | 30 | 6 | |
2017 | J3 League | 27 | 6 | 1 | 0 | 28 | 6 | |
Tổng | 105 | 19 | 7 | 1 | 112 | 20 |