Apamea scoparia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Tông (tribus) | Apameini |
Chi (genus) | Apamea |
Loài (species) | A. scoparia |
Danh pháp hai phần | |
Apamea scoparia Mikkola, Mustelin & Lafontaine, 2000 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apamea scoparia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Newfoundland tới British Columbia và adjacent các bang miền bắc của Hoa Kỳ, phía bắc đến Northwest Territories, Yukon, và có thể cả Alaska, phía nam ở phía tây đến California và Utah.
Sải cánh dài khoảng 43 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.