Aphandra natalia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Phytelephanteae |
Chi (genus) | Aphandra Barfod |
Loài (species) | A. natalia |
Danh pháp hai phần | |
Aphandra natalia (Balslev & A. J. Hend.) Barfod |
Aphandra natalia là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Balslev & A.J.Hend.) Barfod mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]