Aphelandra kuna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Aphelandra |
Loài (species) | A. kuna |
Danh pháp hai phần | |
Aphelandra kuna T.F. Daniel & L.A. McDade |
Aphelandra kuna là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được T.F.Daniel & McDade mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]