Apocynum cannabinum

Apocynum cannabinum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Apocynum
Loài (species)A. cannabinum
Danh pháp hai phần
Apocynum cannabinum
L.

Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Apocynum album Greene
    • Apocynum angustifolium Wooton nom. illeg.
    • Apocynum arenarium Greene
    • Apocynum bebbianum Greene
    • Apocynum bolanderi Greene
    • Apocynum breweri Greene
    • Apocynum canadense Shecut
    • Apocynum carolinii Nieuwl.
    • Apocynum cervinum Greene
    • Apocynum cinereum Nieuwl. nom. illeg.
    • Apocynum cordigerum Greene
    • Apocynum cuspidatum Greene ex Bég. & Belosersky
    • Apocynum densiflorum Greene
    • Apocynum dictyotum Greene
    • Apocynum dimidiatum Raf.
    • Apocynum estellinum Greene
    • Apocynum farwellii Greene
    • Apocynum greeneanum Bég. & Beloserky
    • Apocynum hypericifolium Aiton
    • Apocynum isophyllum Greene
    • Apocynum ithacense Greene
    • Apocynum laurinum Greene
    • Apocynum littorale Greene
    • Apocynum longifolium Greene
    • Apocynum macounii Greene ex Bég. & Belosersky
    • Apocynum missouriense Greene
    • Apocynum myrianthum Greene
    • Apocynum nemorale G.S.Mill.
    • Apocynum neogeum Bég. & Beloserky
    • Apocynum nevadense Goodd.
    • Apocynum oblongum Greene
    • Apocynum oliganthum Greene
    • Apocynum palustre Greene
    • Apocynum piscatorium Douglas ex A.DC
    • Apocynum platyphyllum Greene
    • Apocynum procerum Greene
    • Apocynum pubescens Mitch. ex R.Br.
    • Apocynum purpureum Tausch
    • Apocynum salignum Greene
    • Apocynum sibiricum Jacq.
    • Apocynum subuligerum Greene
    • Apocynum suksdorfii Greene
    • Apocynum thermale Greene
    • Apocynum tomentulosum Nieuwl.
    • Apocynum venetum A.DC. nom. illeg.
    • Cynopaema cannabinum (L.) Lunell
    • Cynopaema hypericifolium (Aiton) Lunell
    • Forsteronia pavonii A.DC.

Apocynum cannabinum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Apocynum cannabinum. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan