Araujia sericifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Araujia |
Loài (species) | A. sericifera |
Danh pháp hai phần | |
Araujia sericifera Brot.
| |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Araujia sericifera là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được E.Fourn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.[3]