Araujia subhastata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Araujia |
Loài (species) | A. subhastata |
Danh pháp hai phần | |
Araujia subhastata E.Fourn., 1885 |
Araujia subhastata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được E.Fourn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.[1]