Arthrostylidium fimbriatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Arthrostylidium |
Loài (species) | A. fimbriatum |
Danh pháp hai phần | |
Arthrostylidium fimbriatum Griseb., 1862 |
Arthrostylidium fimbriatum là một loài tre thuộc chi Arthrostylidium trong Họ Hòa thảo.[1][2] Loài này có nguồn gốc từ Trung Mỹ, Tây Ấn, phía bắc Nam Mỹ, và phía nam Mexico.[3] Nó được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[4]