Artvin

Artvin
—  Huyện  —
Vị trí của Artvin
Artvin trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Artvin
Artvin
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhArtvin
Diện tích
 • Tổng cộng1.085 km2 (419 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng32.827 người
 • Mật độ30/km2 (80/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính0800 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaAkhaltsikhe, Oslo, Batumi, Casablanca sửa dữ liệu

Artvinthành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Artvin, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 1085 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 32827 người[1], mật độ 30 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Artvin
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.9
(66.0)
21.5
(70.7)
28.4
(83.1)
34.4
(93.9)
36.4
(97.5)
39.0
(102.2)
42.0
(107.6)
43.0
(109.4)
39.5
(103.1)
33.9
(93.0)
27.9
(82.2)
20.9
(69.6)
43.0
(109.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.3
(43.3)
8.3
(46.9)
12.4
(54.3)
17.8
(64.0)
21.9
(71.4)
24.3
(75.7)
25.8
(78.4)
26.3
(79.3)
23.9
(75.0)
19.7
(67.5)
13.4
(56.1)
7.9
(46.2)
17.3
(63.1)
Trung bình ngày °C (°F) 2.6
(36.7)
3.8
(38.8)
7.0
(44.6)
11.8
(53.2)
16.0
(60.8)
18.9
(66.0)
20.9
(69.6)
21.1
(70.0)
18.3
(64.9)
14.2
(57.6)
9.0
(48.2)
4.4
(39.9)
12.3
(54.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.2
(31.6)
0.4
(32.7)
2.9
(37.2)
7.1
(44.8)
11.3
(52.3)
14.4
(57.9)
16.9
(62.4)
17.2
(63.0)
14.2
(57.6)
10.3
(50.5)
5.7
(42.3)
1.7
(35.1)
8.5
(47.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −16.1
(3.0)
−11.9
(10.6)
−9.8
(14.4)
−7.1
(19.2)
−0.6
(30.9)
3.7
(38.7)
9.5
(49.1)
9.5
(49.1)
4.2
(39.6)
−1.6
(29.1)
−8.2
(17.2)
−10.8
(12.6)
−16.1
(3.0)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 84.1
(3.31)
71.3
(2.81)
59.2
(2.33)
53.3
(2.10)
53.1
(2.09)
49.1
(1.93)
30.6
(1.20)
29.4
(1.16)
37.7
(1.48)
61.1
(2.41)
74.7
(2.94)
86.2
(3.39)
689.8
(27.16)
Số ngày mưa trung bình 12.4 11.1 13.6 14.1 16.1 14.6 9.8 10.0 10.3 12.3 11.8 11.6 147.7
Số giờ nắng trung bình tháng 71.3 93.2 136.4 156.0 198.4 213.0 207.7 213.9 192.0 145.7 93.0 65.1 1.785,7
Số giờ nắng trung bình ngày 2.3 3.3 4.4 5.2 6.4 7.1 6.7 6.9 6.4 4.7 3.1 2.1 4.9
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Genel İstatistik Verileri” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pius Bonifacius Gams, Series episcoporum Ecclesiae Catholicae, Leipzig 1931, p. 456 & Series episcoporum Ecclesiae Catholicae, Complementi, Leipzig 1931, p. 93
  • Notizie storiche sull'eparchia di Artvin, katolsk.no.
  • Papal Bulla 'Universi Dominici gregis', in Giovanni Domenico Mansi, Sacrorum Conciliorum Nova et Amplissima Collectio, vol. XL, coll. 779-780

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải thích về cái kết của Tensura (phiên bản WEB NOVEL)
Giải thích về cái kết của Tensura (phiên bản WEB NOVEL)
Thấy có rất nhiều bạn chưa kiểu được cái kết của WN, thế nên hôm nay mình sẽ giải thích kĩ để giúp các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này nhé
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng