Arundinaria pygmaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Arundinaria |
Loài (species) | A. pygmaea |
Danh pháp hai phần | |
Arundinaria pygmaea (Mitford) J.Houz., 1908 |
Arundinaria pygmaea là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Mitford) J. Houz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]