Arundinaria tecta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Chi: | Arundinaria |
Loài: | A. tecta
|
Danh pháp hai phần | |
Arundinaria tecta (Walter) Muhl. |
Arundinaria tecta[1] là một loài tre có nguồn gốc từ vùng Đông Nam Hoa Kỳ.[1][2] Loài này được mô tả khoa học đầu tiên năm 1813.[3]
Arundinaria tecta.