Asia's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 8 | |
Quốc gia gốc | ![]() |
Số tập | 14 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Fox Life |
Thời gian phát sóng | 24 tháng 4 – 27 tháng 6 năm 2020 |
Mùa phim |
Asia's Next Top Model, Mùa 8 là mùa giải thứ tám của chương trình Asia's Next Top Model, được công chiếu bắt đầu từ ngày 24/4/2020. Chủ đề của mùa giải thứ 8 là The Legend of All-Stars (Sự trở lại của hyền thoại ngôi sao).
Mùa giải gồm 15 thí sinh đã từng tham gia các mùa giải trước đây đến từ 10 quốc gia thuộc Châu Á bao gồm Nhật Bản, Hồng Kông, Myanmar, Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Đài Loan và Việt Nam.
Giải thưởng mùa này bao gồm:
Quán quân của Asia's Next Top Model mùa 8 là May Htet Aung - thí sinh đến từ mùa thứ 4, 22 tuổi đến từ Myanmar.
Ở mùa 8, các thí sinh các mà giải trước đây (không bao gồm các quán quân mùa trước) sẽ được nhận mall của BTC từ nhà sản xuất Refinery Media, thí sinh chấp nhận quay lại cuộc thi sẽ phải quay video shoot ngắn về các kỹ năng giới thiệu bản thân bằng tiếng anh, giới thiệu kỹ năng catwalk và giới thiệu các show photoshoot mà các thí sinh đó đã từng hợp tác thực hiện, nếu BTC chấp nhận thì thí sinh sẽ được quay trở lại với tư cách mùa All-Star
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Đại diện | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Mùa giải trước | Bị loại ở | Thứ hạng mùa truớc | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Janice Herjimanto | 27 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Mùa 2 | Tập 2 | 10-9 | 16 |
![]() |
Sarah Mashonna | 24 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Mùa 2 | Tập 3 | 7 | 15 |
![]() |
Randhawa Nametha | 21 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Mùa 5 | Tập 4 | 9 | 14 |
![]() |
Sneha Gosh | 28 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Mùa 2 | Tập 5 | 10-9 | 13 |
![]() |
Hody Yim | 30 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Mùa 3 | Tập 6 | 7 | 12 |
![]() |
Yi Han Si | 20 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Mùa 6 | 8 | 11 | |
![]() |
Cindy Chen | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Mùa 5 | Tập 7 | 5 | 10 |
![]() |
Jihye Moon | 26 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Mùa 2 | Tập 8 | 13 | 9 |
![]() |
Tugs Sharull | 28 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Mùa 4 | Tập 9 | 13 | 8 |
![]() |
Sharnie Fenn | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Mùa 6 | Tập 10 | 12 | 7 |
![]() |
Céline Dương | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Mùa 3 | Tập 11 | 11-10 | 6 |
![]() |
Julian Flores | 29 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Mùa 4 | Tập 12 | 4 | 5 |
![]() |
Clara Tan | 24 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Mùa 5 | Tập 13 | 4 | 4 |
![]() |
Monica Benjaratjarunun | 26 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Mùa 1 | Tập 14 | 8 | 3 |
![]() |
Kate Ma | 25 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Mùa 1 | 3-2 | 2 | |
![]() |
May Htet Aung | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Mùa 4 | 7 | 1 |
Thứ tự | Tập | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | |
1 | Cindy | Sharnie
Julian |
May | Tia | Sharnie | Julian | Kate | Clara | Tia | Tia | May |
2 | Kate | Hody | Hody | May | Tia | Sharnie | Kate | May | May | Kate | |
3 | Tia | May | Celine | Cindy | Hody | Clara | Julian | Julian | Kate | Kate | Tia |
4 | Hody | Tia | Clara | Kate | Julian | Sharnie | May | Tia | Clara | Clara | |
5 | Nametha | Sarah | Sharnie | Celine | Celine | May | Clara | May | Julian | ||
6 | Sharnie | Celine | Sarah | May | Sarah | Kate | Tia | Sharnie | |||
7 | Heidi | Kate | Cindy | Heidi | Clara | Sarah | Sarah | ||||
8 | Julian | Hody | Tia | Sarah | Tia | Hody
Celine |
|||||
9 | Celine | Clara | Julian | Sharnie | Kate | ||||||
10 | Clara | Heidi | Kate | Julian
Clara |
Cindy | ||||||
11 | Melissa | Cindy | Heidi | Heidi | |||||||
12 | May | Melissa | Melissa | ||||||||
13 | Sarah | Nametha | |||||||||
14 | Janice |