Aspalathus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Crotalarieae[1][2] |
Chi (genus) | Aspalathus L. |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aspalathus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. Loài Aspalathus linearis được dùng làm trà Rooibos.[3] Chi này có hơn 270 loài, chủ yếu là các loài đặc hữu của các vùng ở tây nam Nam Phi, với hơn 50 loài xuất chỉ có mặt ở Bán đảo Cape.[4]