Aspidostemon humbertianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Aspidostemon |
Loài (species) | A. humbertianus |
Danh pháp hai phần | |
Aspidostemon humbertianus (Kosterm.) Rohwer, 1987 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cryptocarya humbertiana Kosterm., 1957 |
Aspidostemon humbertianus là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được André Joseph Guillaume Henri Kostermans miêu tả khoa học đầu tiên năm 1957 dưới danh pháp Cryptocarya humbertiana. Năm 1987, Rohwer J. G. & Richter H.G. chuyển nó sang chi Aspidostemon.[1][2]