Atropa pallidiflora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Atropa |
Loài (species) | A. pallidiflora |
Danh pháp hai phần | |
Atropa pallidiflora Schönb.-Tem., 1972 |
Atropa pallidiflora là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Schönb.-Tem. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]