Attila Fiola

Attila Fiola
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Attila Csaba Fiola[1]
Ngày sinh 17 tháng 2, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Szekszárd, Hungary
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fehérvár
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2008 Paks
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2015 Paks 135 (1)
2015–2016 Puskás Akadémia 38 (1)
2016– Fehérvár 106 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2012 U-21 Hungary 16 (1)
2014– Hungary 52 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 5, 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11, 2022

Attila Csaba Fiola (sinh ngày 17 tháng 2 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hungary thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho Fehérvár FCđội tuyển quốc gia Hungary.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 31 tháng 8 năm 2016 anh được ký hợp đồng bởi câu lạc bộ Nemzeti Bajnokság I Videoton.[2]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Paks
2008–09 3 0 1 0 3 0 7 0
2010–10 14 0 0 0 13 0 27 0
2010–11 27 0 3 0 5 0 35 0
2011–12 26 0 1 0 1 0 6 0 34 0
2012–13 26 0 4 2 3 0 33 2
2013–14 26 0 1 0 5 0 32 0
2014–15 13 1 0 0 2 0 15 1
Tổng 135 1 10 2 32 0 6 0 183 3
Puskás Akadémia
2014–15 13 0 0 0 0 0 13 0
2015–16 25 1 0 0 25 1
Tổng 38 1 0 0 0 0 0 0 38 1
Videoton
2016–17 17 0 1 0 0 0 18 0
2017–18 25 0 2 0 3 0 30 0
2018–19 19 0 3 0 14 0 36 0
2019–20 17 0 5 0 3 0 25 0
2020–21 13 0 1 0 4 0 18 0
Tổng 91 0 12 0 24 0 127 0
Tổng cộng sự nghiệp 264 2 22 2 32 0 30 0 348 4

Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 15 tháng 12 năm 2020.

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Fiola được lựa chọn vào đội hình Hungary tham gia Euro 2016.[3]

Ngày 14 tháng 6 năm 2016, Fiola thi đấu trận vòng bảng đầu tiên với chiến thắng 2–0 trước ÁoUEFA Euro 2016 Bảng F tại Sân vận động Bordeaux mới, Bordeaux, Pháp.[4]

Đội tuyển quốc gia Mùa giải Số trận Bàn thắng
Hungary 2014 3 0
2015 9 0
2016 7 0
2017 1 0
2018 7 0
2020 5 0
2021 10 2
2022 10 2
Tổng 52 2

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng và kết quả của Hungary được để trước.[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 31 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Quốc gia, Andorra la Vella, Andorra  Andorra 1–0 4–1 Vòng loại World Cup 2022
2 19 tháng 6 năm 2021 Puskás Aréna, Budapest, Hungary  Pháp 1–0 1–1 Euro 2020

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup 2022: Booking List before European Qualifiers Matchday 2” (PDF). UEFA. ngày 26 tháng 3 năm 2021. tr. 9. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ “Videoton: Fiola Attila érkezett a PAFC-tól”. Nemzeti Sport. 31 tháng 8 năm 2016. Truy cập 1 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Hungary on the offensive with EURO squad”. UEFA.com. 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập 31 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “UEFA Euro 2016: Austria 0-2 Hungary”. UEFA.com.
  5. ^ “Fiola, Attila”. National Football Teams. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.

Bản mẫu:Đội hình Videoton FC Bản mẫu:Đội hình Hungary UEFA Euro 2016

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan