Biệt danh | Das Team (Đội tuyển) Burschen (Các chàng trai) Unsere Burschen (Các chàng trai của chúng tôi) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Áo (ÖFB) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Ralf Rangnick | ||
Đội trưởng | David Alaba | ||
Thi đấu nhiều nhất | Marko Arnautović (116) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Toni Polster (44) | ||
Sân nhà | Sân vận động Ernst Happel | ||
Mã FIFA | AUT | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 25 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 10 (3–6.2016) | ||
Thấp nhất | 105 (7.2008) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 34 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 1 (5.1934) | ||
Thấp nhất | 75 (2.9.2011) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Áo 5–0 Hungary (Viên, Áo; 12 tháng 10 năm 1902) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Áo 9–0 Malta (Salzburg, Áo; 30 tháng 4 năm 1977) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Áo 1–11 Anh (Viên, Áo; 8 tháng 6 năm 1908) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1934) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1954) | ||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2008) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 16 đội (2020, 2024) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo (tiếng Đức: Österreichische Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển cấp quốc gia của Áo do Hiệp hội bóng đá Áo quản lý.
Thành tích cao nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ 3 tại World Cup 1954, tấm huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa hè 1936 và lọt vào vòng 16 đội tại 2 kỳ Euro: 2020, 2024.
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | ||||||
1934 | Hạng tư | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 |
1938 | Bỏ cuộc[4] | ||||||
1950 | Bỏ cuộc | ||||||
1954 | Hạng ba | 3 | 4 | 0 | 1 | 17 | 12 |
1958 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 |
1962 | Bỏ cuộc | ||||||
1966 đến 1974 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1978 | Vòng 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 10 |
1982 | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 4 | |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1998 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 |
2002 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2026 đến 2034 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 7/22 1 lần hạng ba |
29 | 12 | 4 | 13 | 43 | 47 |
Áo đã có 4 lần tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó hai lần đầu tiên góp mặt vào các năm 2008 và 2016 đều bị loại ở vòng bảng, hai lần tiếp theo vào các năm 2020 và 2024 đều dừng bước ở vòng 16 đội.
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 2004 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2008 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2016 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
2020 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
2024 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 6 | |
2028 | Chưa xác định | ||||||
2032 | |||||||
Tổng cộng | 4/17 2 lần vòng 2 |
14 | 4 | 2 | 8 | 14 | 18 |
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Kết quả | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | |
2018–19 | B | Vòng bảng | 18th | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | |
2020–21 | B | Vòng bảng | 18th | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 6 | |
2022–23 | A | Vòng bảng | 13th | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng cộng | Vòng bảng | 3/3 | 16 | 7 | 3 | 6 | 18 | 18 |
Áo từng bốn lần tham dự Thế vận hội, trong đó thành tích tốt nhất là giành được một tấm huy chương bạc.
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1908 | Không tham dự | ||||||
1912 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 |
1920 đến 1928 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1936 | Huy chương bạc | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 4 |
1948 | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
1952 | Tứ kết | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 6 |
1956 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần huy chương bạc |
11 | 6 | 0 | 5 | 21 | 17 |
23 tháng 3 Giao hữu | Slovakia | 0–2 | Áo | Bratislava, Slovakia |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Tehelné Pole Trọng tài: Trustin Farrugia Cann (Malta) |
26 tháng 3 Giao hữu | Áo | 6–1 | Thổ Nhĩ Kỳ | Vienna, Áo |
---|---|---|---|---|
21:45 |
|
|
Sân vận động: Sân vận động Ernst Happel Trọng tài: Daniele Chiffi (Ý) |
4 tháng 6 Giao hữu | Áo | 2–1 | Serbia | Vienna, Áo |
---|---|---|---|---|
20:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Ernst Happel Trọng tài: António Nobre (Bồ Đào Nha) |
8 tháng 6 Giao hữu | Thụy Sĩ | 1–1 | Áo | St. Gallen, Thụy Sĩ |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Kybunpark Trọng tài: Maria Sole Ferrieri Caputi (Ý) |
17 tháng 6 Bảng D UEFA Euro 2024 | Áo | 0–1 | Pháp | Düsseldorf, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 | Chi tiết | Sân vận động: Merkur Spiel-Arena Lượng khán giả: 46,425 Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha) |
21 tháng 6 Bảng D UEFA Euro 2024 | Ba Lan | 1–3 | Áo | Berlin, Đức |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Olympiastadion Lượng khán giả: 69,455 Trọng tài: Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ) |
25 tháng 6 Bảng D UEFA Euro 2024 | Hà Lan | 2–3 | Áo | Berlin, Đức |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Olympiastadion Lượng khán giả: 68,363 Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia) |
2 tháng 7 Vòng 16 đội UEFA Euro 2024 | Áo | 1–2 | Thổ Nhĩ Kỳ | Leipzig, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Red Bull Arena Lượng khán giả: 38,305 Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha) |
6 tháng 9 UEFA Nations League 2024–25 | Slovenia | v | Áo | Ljubljana, Slovenia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Stožice |
9 tháng 9 UEFA Nations League 2024–25 | Na Uy | v | Áo | Oslo, Na Uy |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Ullevaal |
10 tháng 10 UEFA Nations League 2024–25 | Áo | v | Kazakhstan | Linz, Áo |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Raiffeisen Arena |
13 tháng 10 UEFA Nations League 2024–25 | Áo | v | Na Uy | Linz, Áo |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Raiffeisen Arena |
14 tháng 11 UEFA Nations League 2024–25 | Kazakhstan | v | Áo | Astana, Kazakhstan |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+6 | Sân vận động: Astana Arena |
17 tháng 11 UEFA Nations League 2024–25 | Áo | v | Slovenia | Vienna, Áo |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+1 | Sân vận động: Sân vận động Franz Horr |
Đội hình đã hoàn thành UEFA Euro 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2024 sau trận gặp Thổ Nhĩ Kỳ.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Heinz Lindner | 17 tháng 7, 1990 | 37 | 0 | Union Saint-Gilloise |
12 | TM | Niklas Hedl | 17 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | Rapid Wien |
13 | TM | Patrick Pentz | 2 tháng 1, 1997 | 10 | 0 | Brøndby |
2 | HV | Maximilian Wöber | 4 tháng 2, 1998 | 28 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
3 | HV | Gernot Trauner | 25 tháng 3, 1992 | 13 | 2 | Feyenoord |
4 | HV | Kevin Danso | 19 tháng 9, 1998 | 23 | 0 | Lens |
5 | HV | Stefan Posch | 14 tháng 5, 1997 | 36 | 1 | Bologna |
14 | HV | Leopold Querfeld | 20 tháng 12, 2003 | 3 | 0 | Rapid Wien |
15 | HV | Philipp Lienhart | 11 tháng 7, 1996 | 24 | 1 | SC Freiburg |
16 | HV | Phillipp Mwene | 29 tháng 1, 1994 | 15 | 0 | Mainz 05 |
21 | HV | Flavius Daniliuc | 27 tháng 4, 2001 | 3 | 0 | Red Bull Salzburg |
6 | TV | Nicolas Seiwald | 4 tháng 5, 2001 | 28 | 0 | RB Leipzig |
8 | TV | Alexander Prass | 26 tháng 5, 2001 | 9 | 0 | Sturm Graz |
9 | TV | Marcel Sabitzer (đội trưởng) | 17 tháng 3, 1994 | 82 | 18 | Borussia Dortmund |
10 | TV | Florian Grillitsch | 7 tháng 8, 1995 | 47 | 1 | TSG Hoffenheim |
17 | TV | Florian Kainz | 24 tháng 10, 1992 | 28 | 1 | 1. FC Köln |
18 | TV | Romano Schmid | 27 tháng 1, 2000 | 15 | 1 | Werder Bremen |
19 | TV | Christoph Baumgartner | 1 tháng 8, 1999 | 42 | 16 | RB Leipzig |
20 | TV | Konrad Laimer | 27 tháng 5, 1997 | 40 | 4 | Bayern Munich |
22 | TV | Matthias Seidl | 24 tháng 1, 2001 | 4 | 0 | Rapid Wien |
7 | TĐ | Marko Arnautović (đội phó) | 19 tháng 4, 1989 | 116 | 37 | Internazionale |
11 | TĐ | Michael Gregoritsch | 18 tháng 4, 1994 | 59 | 16 | SC Freiburg |
23 | TĐ | Patrick Wimmer | 30 tháng 5, 2001 | 15 | 1 | VfL Wolfsburg |
24 | TĐ | Andreas Weimann | 5 tháng 8, 1991 | 25 | 2 | West Bromwich Albion |
25 | TĐ | Maximilian Entrup | 15 tháng 9, 1997 | 3 | 1 | Hartberg |
26 | TĐ | Marco Grüll | 6 tháng 7, 1998 | 5 | 0 | Rapid Wien |
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Marko Arnautović | 2008– | 116 | 37 |
2 | David Alaba | 2009– | 105 | 15 |
3 | Andreas Herzog | 1988–2003 | 103 | 26 |
4 | Aleksandar Dragović | 2009–2022 | 100 | 2 |
5 | Anton Polster | 1982–2000 | 95 | 44 |
6 | Gerhard Hanappi | 1948–1964 | 93 | 12 |
7 | Karl Koller | 1952–1965 | 86 | 5 |
8 | Friedrich Koncilia | 1970–1985 | 84 | 0 |
Bruno Pezzey | 1975–1990 | 84 | 9 | |
Julian Baumgartlinger | 2009–2021 | 84 | 1 |
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Anton Polster | 1982–2000 | 44 | 95 | 0.46 |
2 | Marko Arnautović | 2008– | 37 | 116 | 0.32 |
3 | Johann Krankl | 1973–1985 | 34 | 69 | 0.49 |
4 | Erich Hof | 1957–1968 | 28 | 37 | 0.76 |
Marc Janko | 2006–2019 | 28 | 70 | 0.4 | |
6 | Anton Schall | 1927–1934 | 27 | 28 | 0.96 |
8 | Matthias Sindelar | 1926–1937 | 26 | 43 | 0.6 |
Andreas Herzog | 1988–2003 | 26 | 103 | 0.25 | |
10 | Karl Zischek | 1931–1945 | 24 | 40 | 0.6 |