Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Tricolors (Ba màu sắc) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Andorra | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Koldo Álvarez | ||
Đội trưởng | Márcio Vieira | ||
Thi đấu nhiều nhất | Ildefons Lima (128) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ildefons Lima (11) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia | ||
Mã FIFA | AND | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 164 ![]() | ||
Cao nhất | 125 (9.2005) | ||
Thấp nhất | 206 (12.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 174 ![]() | ||
Cao nhất | 171 (2.2005, 9.2005) | ||
Thấp nhất | 193 (2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Andorra la Vella, Andorra; 13.11.1996) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Serravalle, San Marino; 12 October 2021) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Liberec, Séc; 4 June 2005) ![]() ![]() (Zagreb, Croatia; 7 October 2006) ![]() ![]() (Lisbon, Portugal; 11 November 2020) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Andorra (tiếng Catalunya: Selecció de futbol d'Andorra) là đội tuyển cấp quốc gia của Andorra do Liên đoàn bóng đá Andorra quản lý. Họ mới có ba trận thắng quốc tế, đều trên sân nhà. Trong đó chỉ có duy nhất một trận thắng tại vòng loại một giải đấu chính thức là trận thắng Macedonia 1–0 tại vòng loại World Cup 2006.
Tại vòng loại World Cup 2006, Andorra lập kỷ lục là đội bóng nhận nhiều thẻ phạt nhất.
Năm | Thành tích |
---|---|
1930 đến 1998 | Không tham dự |
2002 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại |
Năm | Thành tích |
---|---|
1960 đến 1996 | Không tham dự |
2000 đến 2024 | Không vượt qua vòng loại |
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA |
2018–19 | D | 4th | 6 | 0 | 4 | 2 | 2 | 9 |
2020–21 | D | 4th | 6 | 0 | 2 | 4 | 1 | 11 |
2022–23 | D | 3rd | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 |
Tổng cộng | 18 | 2 | 8 | 8 | 9 | 27 |
Đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Áo và Gibraltar vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Gibraltar.[3][4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | TM | Iker Álvarez | 25 tháng 7, 2001 | 11 | 0 | ![]() |
13 | TM | Xisco Pires | 25 tháng 1, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
20 | HV | Max Llovera | 8 tháng 1, 1997 | 58 | 1 | ![]() |
21 | HV | Marc García | 21 tháng 3, 1988 | 58 | 0 | ![]() |
17 | HV | Joan Cervós | 24 tháng 2, 1998 | 43 | 1 | ![]() |
18 | HV | Txus Rubio | 9 tháng 9, 1994 | 38 | 1 | ![]() |
5 | HV | Albert Alavedra | 26 tháng 2, 1999 | 22 | 0 | ![]() |
25 | HV | Kiko Pomares | 21 tháng 9, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
15 | HV | Joel Guillén | 28 tháng 8, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
2 | HV | Aleix Viladot | 26 tháng 6, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
8 | TV | Márcio Vieira (Đội trưởng) | 10 tháng 10, 1984 | 118 | 1 | ![]() |
3 | TV | Marc Vales | 4 tháng 4, 1990 | 84 | 5 | ![]() |
23 | TV | Jordi Rubio | 1 tháng 11, 1987 | 63 | 0 | ![]() |
4 | TV | Marc Rebés | 3 tháng 7, 1994 | 54 | 3 | ![]() |
11 | TV | Xavier Vieira | 14 tháng 1, 1992 | 12 | 0 | ![]() |
6 | TV | Luis Blanco | 15 tháng 1, 1990 | 4 | 0 | ![]() |
7 | TV | Albert Reyes | 24 tháng 3, 1996 | 4 | 0 | ![]() |
14 | TV | Eric Vales | 18 tháng 8, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Àlex Martínez | 10 tháng 10, 1998 | 44 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Ricard Fernández | 19 tháng 3, 1999 | 30 | 1 | ![]() |
22 | TĐ | Víctor Bernat | 17 tháng 5, 1987 | 17 | 1 | ![]() |
10 | TĐ | Albert Rosas | 19 tháng 8, 2002 | 10 | 2 | ![]() |
19 | TĐ | Izan Fernández | 3 tháng 10, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Josep Gómes | 3 tháng 12, 1985 | 82 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Eric de Pablos | 8 tháng 3, 1999 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Emili García | 11 tháng 1, 1989 | 57 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ildefons Lima | 10 tháng 12, 1979 | 134 | 11 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Christian García | 4 tháng 2, 1999 | 11 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Moisés San Nicolás | 17 tháng 9, 1993 | 68 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Adri Rodrígues | 14 tháng 8, 1988 | 21 | 0 | Unattached | v. ![]() |
TV | Marc Pujol | 21 tháng 8, 1982 | 105 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ludovic Clemente | 9 tháng 5, 1986 | 46 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Sergi Moreno | 25 tháng 11, 1987 | 76 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jordi Aláez | 23 tháng 1, 1998 | 51 | 3 | Unattached | v. ![]() |
TĐ | Aarón Sánchez | 5 tháng 6, 1996 | 28 | 0 | Unattached | v. ![]() |
|