Atuna | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Chrysobalanaceae |
Chi (genus) | Atuna Raf., 1838[1] |
Loài điển hình | |
Atuna racemosa Raf. | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Atuna là một chi thực vật có hoa trong họ Chrysobalanaceae.
Chi này gồm các loài: