Austria's Next Topmodel | |
---|---|
Mùa 4 | |
Dẫn chương trình | Lena Gercke |
Giám khảo | Lena Gercke Elvyra Geyer Atil Kotuglu |
Số thí sinh | 16 |
Người chiến thắng | Antonia Hausmair |
Quốc gia gốc | Áo |
Số tập | 10 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | PULS4 |
Thời gian phát sóng | 12 tháng 1 năm 2012 – 11 tháng 3 năm 2012 |
Mùa phim |
Mùa thứ tư của chương trình truyền hình thực tế Austria's Next Topmodel được dựa trên America's Next Top Model của Tyra Banks. Một lần nữa, Lena Gercke là host của chương trình với ban giám khảo là Elvyra Greyer & Atil Kotuglu.
Mùa này bắt đầu vào ngày 12 tháng 1 năm 2012 và bắt đầu với 21 người bán kết. Top 15 thí sinh chung cuộc sẽ tham gia cuộc thi với Yemisi Rieger, người đã được Niki Lauda chọn để tham gia cuộc thi. 16 thí sinh được chọn vào cuộc thi chính.
Vào ngày 22 tháng 1 năm 2012, trong quá trình phát sóng, thí sinh Sabrina Rauch, 21 tuổi đã chết trong một vụ tai nạn giao thông, ba ngày sau khi phát sóng tập phim mà cô đã bị loại. Chương trình đã tưởng nhớ cô ấy vào đầu tập sau.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Antonia Hausmair, 16 tuổi từ Burgenland. Cô giành được các phần thưởng là: 1 hợp đồng người mẫu cho Wiener Models, lên ảnh bìa tạp chí Woman và chiến dịch quảng cáo cho trang sức Kornmesser.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Isabelle Raisa | 16 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Vienna | Tập 1 | 16–15 |
Alina Chlebecek | 18 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Lower Austria | ||
Sabrina Rauch † | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Styria | Tập 2 | 14–13 |
Katharina Mihalovic | 23 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Vienna | ||
Nataša Maric | 16 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Salzburg | Tập 3 | 12 |
Michaela Schopf | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Salzburg | Tập 4 | 11 (dừng cuộc thi) |
Christine Riener | 19 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Vorarlberg | 10 | |
Madalina Andreica | 17 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Styria | Tập 6 | 9 |
Yemisi Rieger | 17 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Vienna | Tập 7 | 8 |
Izabela Pop Kostic | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Vienna | Tập 8 | 7 |
Nadine Trinker | 21 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Carinthia | Tập 9 | 6–5 |
Bianca Ebelsberger | 24 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Upper Austria | ||
Lana Baltic | 20 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Styria | Tập 10 | 4 |
Melisa Popanicic | 16 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tyrol | 3 | |
Gina Adamu | 17 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Lower Austria | 2 | |
Antonia Hausmair | 16 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Burgenland | 1 |
Thứ tự | Tập | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||
1 | Lana | Izabela | Bianca | Christine | Izabela | Gina | Gina | Melisa | Lana | Antonia | Antonia | Gina | Antonia | ||
2 | Antonia | Katharina | Michaela | Melisa | Melisa | Nadine | Izabela | Izabela | Antonia | Lana | Melisa | Antonia | Gina | ||
3 | Gina | Yemisi | Antonia | Antonia | Gina | Bianca | Melisa | Nadine | Nadine | Gina | Gina | Melisa | |||
4 | Katharina | Antonia | Yemisi | Gina | Antonia | Izabela | Lana | Gina | Gina | Melisa | Lana | ||||
5 | Nadine | Bianca | Izabela | Michaela | Madalina | Antonia | Yemisi | Lana | Bianca | Nadine | |||||
6 | Melisa | Melisa | Madalina | Izabela | Yemisi | Madalina | Nadine | Antonia | Melisa | Bianca | |||||
7 | Nataša | Nadine | Gina | Nadine | Nadine | Melisa | Bianca | Bianca | Izabela | ||||||
8 | Bianca | Christine | Melisa | Madalina | Lana | Lana Yemisi |
Antonia | Yemisi | |||||||
9 | Sabrina | Lana | Nadine | Yemisi | Bianca | Madalina | |||||||||
10 | Christine | Madalina | Lana | Bianca | Christine | ||||||||||
11 | Yemisi | Sabrina | Nataša | Lana | Michaela | ||||||||||
12 | Madalina | Nataša | Christine | Nataša | |||||||||||
13 | Michaela | Michaela | Katharina | ||||||||||||
14 | Isabelle | Gina | Sabrina | ||||||||||||
15 | Alina | Alina | |||||||||||||
16 | Izabela | Isabelle |