Avena | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Avena L. 1753 not Scop. 1777 nor Thell. 1911[1][2] |
Loài điển hình | |
Avena sativa L.[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Avena là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[5]
Chi Avena gồm các loài:
là loài thương mại chính của chi này. 4 loài khác cũng được trồng như.
Nhiều loài trong chi Avena mọc hoang dại như loài cỏ dại trong các cánh đồng. Chúng mọc cùng với loại được trồng, các hạt này rất khó được loại ra bằng phương pháp hóa học; bất kỳ loài thuốc diệt cỏ nào đối với loài này cũng có thể gây hư hại mùa màng.
Hundreds of taxa have been included in Avena at one time in the past but are now considered better suited to other genera: Agrostis Aira Ampelodesmos Anisopogon Arrhenatherum Avenula Bromus Calamagrostis Capeochloa Centropodia Corynephorus Danthonia Danthoniastrum Deschampsia Festuca Gaudinia Helictochloa Helictotrichon Hierochloe Lachnagrostis Lolium Parapholis Pentameris Periballia Peyritschia Rytidosperma Schizachne Sphenopholis Stipa Stipagrostis Tenaxia Tricholemma Triraphis Trisetaria Trisetum Tristachya Ventenata