Avicennia germinans

Avicennia germinans
A. germinans mọc ở Guanacaste, Costa Rica
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Acanthaceae
Chi (genus)Avicennia
Loài (species)A. germinans
Danh pháp hai phần
Avicennia germinans
(L.) L.
Phân bố Avicennia germinans
Phân bố Avicennia germinans
Danh pháp đồng nghĩa

Avicennia africana P.Beauv.
Avicennia nitida Jacq.

Bontia germinans L.[1]

Avicennia germinans (trong tiếng Anh gọi là "black mangrove", mắm đen) là một loài cây trong họ Ô rô (Acanthaceae).[2] Chúng mọc trong vùng nhiệt đớicận nhiệt đới của châu Mỹ, trên cả hai bờ Thái Bình Dương lẫn Đại Tây Dương, cũng như bờ Đại Tây Dương của vùng nhiệt đới châu Phi, nơi chúng lớn tràn lan trên những bãi biển lắm cát hay bùn mà nước biển lấn tới. Chúng còn phổ biến khắp vùng duyên hải của TexasFlorida, và lan rộng tới tận LouisianaGeorgia của Hoa Kỳ. Đây là loài chống chịu và tống lượng muối bên trong ra nhờ lá.

Như hầu hết các loài mắm khác, hạt con bắt đầu phát triển từ khi chưa rời cây mẹ.

Cái tên "mắm đen" bắt nguồn từ màu thân và gỗ lõi. Lá cây có khi trông trăng trắng do sự thải muối vào ban đêm hay ngày trời râm. Nó thường sống xen kẽ với Rhizophora mangleLaguncularia racemosa. Ba loài cây này giúp ổn định bờ biển, làm rào chắn sóng bão, ngăn mảnh vụn triều cuốn, và cung cấp chỗ kiếm ăn và sinh sản cho nhiều chủng loại , động vật có vỏchim.

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]
Một cây A. germinans mọc chỗ nước nông tại vườn quốc gia Everglades
Bông A. germinans

A. germinans mọc ngay trên nơi triều cường cạnh các đầm phácửa sông nước lợ. Dù có thể thoát muối qua lá, bản thân cây chịu mặn kém hơn một số loài tương tự sống cùng hệ sinh thái.[3] Nó có thể đạt chiều cao 10–15 m (33–49 ft), dù nó có xu hướng thu thành cây bụi khi mọc xa vùng nhiệt đới. Hạt nảy mầm giữa mùa hè.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Avicennia germinans. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ “Avicennia germinans_EOL”.
  3. ^ World Wildlife Fund. 2010. Petenes mangroves. eds. Mark McGinley, C.Michael Hogan & C. Cleveland. Encyclopedia of Earth. National Council for Science and the Environment. Washington DC

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Haehle, Robert (1999). Native Florida Plants. Houston: Gulf Publishing Company. ISBN 0-88415-425-4.
  • McKee, Karen L.; Mendelssohn, Irving A.; Hester, Mark W. (1988). “Reexamination of pore water sulfide concentrations and redox potentials near the aerial roots of Rhizophora mangle and Avicennia germinans”. American Journal of Botany. 75 (9): 1352–9. JSTOR 2444458.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Avicennia germinans tại Wikimedia Commons

Bản mẫu:WestAfricanPlants

Dữ liệu liên quan tới Avicennia germinans tại Wikispecies

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 222: Điềm báo - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 222: Điềm báo - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là cảnh Uraume đang dâng lên cho Sukuna 4 ngón tay còn lại. Chỉ còn duy nhất một ngón tay mà hắn chưa ăn
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một nhân vật cận chiến, nên base HP và def của cậu khá cao, kết hợp thêm các cơ chế hồi máu và lối chơi cơ động sẽ giúp cậu không gặp nhiều vấn đề về sinh tồn
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Quy tắc và mệnh lệnh chỉ là gông cùm trói buộc cô. Và cô ấy được định mệnh để vứt bỏ những xiềng xích đó.
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.