Axonopus chaseae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Axonopus |
Loài (species) | A. chaseae |
Danh pháp hai phần | |
Axonopus chaseae G.A.Black, 1963 |
Axonopus chaseae là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được G.A.Black mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[1]