Azorina vidalii

Azorina vidalii
Azorina vidalii tại Manadas trên đảo São Jorge.
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Campanulaceae
Chi (genus)Azorina
Feer, 1890
Loài (species)A. vidalii
Danh pháp hai phần
Azorina vidalii
(H.C.Watson) Feer, 1890
Danh pháp đồng nghĩa
  • Azorina vidalii f. alba Sealy, 1968
  • Campanula vidalii H.C.Watson, 1844
  • Campanula vidalii f. alba Sealy, 1968

Azorina vidalii là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Hewett Cottrell Watson mô tả khoa học đầu tiên năm 1844 dưới danh pháp Campanula vidalii. Năm 1890 Heinrich Feer chuyển nó sang chi đơn loài Azorina.[2] Loài này đặc hữu Azores, Bồ Đào Nha.[1] Quần thể phân mảng của nó bao gồm 250-1.000 cây trưởng thành chỉ phân bố hạn chế ở vùng bờ biển của một vài đảo.[1]

Azorina vidalii.

Loài này lần đầu tiên được Watson thu hải dọc theo vùng bờ biển Santa Cruz trên đảo Flores thuộc quần đảo Azores trong chuyến thám hiểm thực vật học của ông năm 1843.[3][4] Ban đầu nó được Watson đặt tên khoa học là Campanula vidalii và công bố năm 1844.[3]

Sinh thái học của nó từng được trình bày thiếu nhất quán; người ta từng cho rằng nó thích nghi với các vết nứt trong vách đá trên biển, hoặc với các vật chất lắng đọng, và trong các nơi dốc đứng đột ngột và nhiều cát.[3][5]

Azorina vidalii được bảo vệ theo công ước Bern 1992 (Phụ lục I) và Habitats Directive (Chỉ dẫn Môi trường sống) 140/99 (Diário da República, Anexo 2B); nó là loài nguy cấp do xuống cấp môi trường sống bởi các loài xâm hại, ô nhiễm và phát triển.[1][3]


Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Bilz, M. (2011). Azorina vidalii. IUCN Red List of Threatened Species: e.T161816A5499367. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-1.RLTS.T161816A5499367.en. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  2. ^ The Plant List (2010). Azorina vidalii. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ a b c d Coelho, Rúben (ngày 1 tháng 10 năm 2014). Plano de Gestão e Conservação de Azorina vidalii (Wats.) Feer (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Angra do Heroísmo: University of the Azores. tr. 17.
  4. ^ Watson (1844). tab. DCLXXXIV (684) - Campanula vidalii Icones Plantarum 7.
  5. ^ Sjögren (1984)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Trấn của Baal không phải là một thanh Katana, biểu tượng của Samurai Nhật Bản. Mà là một vũ khí cán dài
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Cuộc đời đã khiến Mai không cho phép mình được yếu đuối, nhưng cũng chính vì thế mà cô cần một người đồng hành vững chãi
Tổng quan về các nền tảng game
Tổng quan về các nền tảng game
Bài viết này ghi nhận lại những hiểu biết sơ sơ của mình về các nền tảng game dành cho những ai mới bắt đầu chơi game