Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 6 tháng 10 - 14 tháng 10 năm 2013 |
Số đội | 6 |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() ![]() |
Á quân | ![]() ![]() |
Hạng ba | ![]() ![]() |
Hạng tư | ![]() ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 61 (3,81 bàn/trận) |
'Giải đấu bóng đá tại Đại hội thể thao Đông Á 2013' là phiên bản thứ sáu bóng đá Đại hội thể thao Đông Á. Nó được tổ chức tại Thiên Tân, Trung Quốc từ ngày 6 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2013.[1]
Các trò chơi bóng đá nam yêu cầu độ tuổi của cầu thủ phải dưới 23 tuổi. Không có yêu cầu cho phụ nữ.
Các trận đấu được diễn ra tại Thiên Tân, Trung Quốc, từ ngày 6 đến ngày 14 tháng 10 năm 2013 (giờ địa phương UTC + 8:00).
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 5 | +7 | 10 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 8 | +4 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 7 |
![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 11 | −9 | 2 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 7 | −6 | 1 |
Trung Quốc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Shen Tianfeng ![]() |
Kim Sun-min ![]() Kwak Rae-seung ![]() |
Nhật Bản ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Asano ![]() |
Sim Hyon-jin ![]() Kim Ju-song ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Kwak Rae-seung ![]() Kim Jung-Joo ![]() |
Suzuki ![]() Yajima ![]() Sakaki ![]() Asano ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Pak Kwang-ryong ![]() |
Kim Sun-min ![]() Choi Young-kwang ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Asano ![]() Suzuki ![]() |
Hồng Kông ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Fong Pak Lun ![]() Cheung Kwok Ming ![]() |
Ro Hak-su ![]() Jong Il-gwan ![]() Pak Kwang-ryong ![]() Kim Ju-song ![]() Ri Hyok-chol ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Choi Gwon-su ![]() Cho Jun-jae ![]() Leung Kwun Chung ![]() Kim Sun-min ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Kim Ju-song ![]() Jong Il-gwan ![]() Pak Kwang-ryon ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 6 | +2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 17 | −13 | 1 |
Nhật Bản ![]() | 8–2 | ![]() |
---|---|---|
Uemura ![]() Kira ![]() Saito ![]() Noichi ![]() Nakada ![]() Sugasawa ![]() |
Yang Ya Han ![]() Lin Ya Hui ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Li Ying ![]() Xu Yanlu ![]() |
Nhật Bản ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Ho Un Byol ![]() Jang Hyon Sun ![]() |