Bóng ném tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bóng ném
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểm
Vị trí
Các ngày
  • Bóng ném bãi biển: ngày 06 - 11 tháng 05 năm 2022
  • Bóng ném trong nhà: ngày 15 -21 tháng 05 năm 2022
← 2019
2023 →

Bóng ném tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 sẽ có 4 nội dung gồm: Bóng ném bãi biển nam và bóng ném trong nhà nam, nữ. Bóng ném bãi biển sẽ tổ chức tại Thành phố Hạ Long từ ngày 06 đến ngày 11 tháng 5 năm 2022.[1] Còn bóng ném trong nhà sẽ được tổ chức tại Trường Đại học Thể dục Thể Thao Bắc Ninh từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 5 năm 2022.[2]

Ngày 21 tháng 4 năm 2022, Ban tổ chức thông báo hủy nội dung bóng ném bãi biển nữ vì Indonesia tuyên bố rút lui vào phút chót nên không thể tổ chức do nội dung này chỉ còn 2 đội là Việt Nam và Thái Lan.[3]

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc Ninh Quảng Ninh
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Bắc Ninh Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Sức chứa: 5.000

Bóng ném bãi biển

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 Tỉ số Đội 2
06 tháng 05 năm 2022
16:00
Philippines  2–0  Thái Lan
Singapore  0–2  Việt Nam
07 tháng 05 năm 2022
16:00
Singapore  0–2  Thái Lan
17:00
Philippines  0–2  Việt Nam
08 tháng 05 năm 2022
16:00
Philippines  2–0  Singapore
17:00
Việt Nam  2–1  Thái Lan
09 tháng 05 năm 2022
16:00
Thái Lan  1–2  Philippines
17:00
Việt Nam  2–0  Singapore
10 tháng 05 năm 2022
16:00
Thái Lan  2–0  Singapore
17:00
Việt Nam  2–1  Philippines
11 tháng 05 năm 2022
16:00
Singapore   Philippines
17:00
Thái Lan   Việt Nam

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T B ST SB HS Đ Kết quả  VIE  PHI  THA  SIN
1  Việt Nam (H) 5 5 0 10 2 +8 10 Huy chương vàng 2–1 2–1 2–0
2  Philippines 5 3 2 7 5 +2 6 Huy chương bạc 0–2 2–0 2–0
3  Thái Lan 5 2 3 6 6 0 4 Huy chương đồng 11 thg5 1–2 2–0
4  Singapore 5 0 5 0 10 −10 0 0–2 11 thg5 0–2
Nguồn: SEA Games 2021
(H) Chủ nhà

Bóng ném trong nhà

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Giờ Giới tính Mã trận Đội Vs. Đội Kết quả Set 1 Kết quả trận
15/05 15:00 Nữ 1  Singapore X  Việt Nam 6–16 17–32
17:00 Nam 1  Singapore X  Việt Nam 25–34
16/05 17:00 Nữ 2  Thái Lan X  Singapore
15:00 Nam 2  Thái Lan X  Singapore
17/05 15:00 Nữ 3  Việt Nam X  Thái Lan
17:00 Nam 3  Việt Nam X  Thái Lan
19/05 15:00 Nữ 4  Việt Nam X  Singapore
17:00 Nam 4  Việt Nam X  Singapore
20/05 15:00 Nữ 5  Singapore X  Thái Lan
17:00 Nam 5  Singapore X  Thái Lan
21/05 15:00 Nữ 6  Thái Lan X  Việt Nam
17:00 Nam 6  Thái Lan X  Việt Nam

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải nam

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự  VIE  THA  SIN
1  Việt Nam (H) 1 1 0 0 34 25 +9 2 Vô địch, huy chương Vàng 17tháng5' 19tháng5'
2  Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 0 Á quân, huy chương Bạc 21tháng5' 16tháng5'
3  Singapore 1 0 0 1 25 34 −9 0 Hạng ba, huy chương Đồng 25–34 20tháng5'
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số đối đầu; 5) Số bàn thắng
(H) Chủ nhà

Giải nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự  VIE  THA  SIN
1  Việt Nam (H) 1 1 0 0 32 17 +15 2 Vô địch, huy chương Vàng 17tháng5' 19tháng5'
2  Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 0 Á quân, huy chương Bạc 21tháng5' 16tháng5'
3  Singapore 1 0 0 1 17 32 −15 0 Hạng ba, huy chương Đồng 17–32 20tháng5'
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số đối đầu; 5) Số bàn thắng
(H) Chủ nhà

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam3003
2 Thái Lan0213
3 Philippines0101
Tổng số (3 đơn vị)3317

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam trong nhà
chi tiết
 Việt Nam
Nguyễn Văn Trọng
Vũ Chí Linh
Hồ Hoàng Dũng
Phạm Văn Quyền
Triệu Văn Long
Nguyễn Hoàng Thanh
Nguyễn Phúc Long
Trần Thiện Tâm
Liễu Gia Kiệt
Nguyễn Ngọc Hải Triều
Trần Lê Minh
Lữ Trần Toàn Phong
Nguyễn Văn Dần
Nguyễn Quang Đạt
Trần Xuân Nhạc
Hồ Trọng Quý
 Thái Lan
Kasidech Itthiakarakul
Tuanmaitri Markmaitri
Tanakorn Ekchiaochan
Parinya Kanasa
Pongsaphatchai Doungsuwan
Phairoj Usuwan
Lapat Chootan
Wannapong Phumphio
Veerayuth Ngaphakwan
Samarn Sae-Lee
Sarawut Rungruangnara
Sitthipong Saneha
Atsawamethee Barameechuay
Kong Srathongdee
Kajonwit Saengsan
Kanin Deetalod
No bronze medals
Nữ trong nhà
chi tiết
 Việt Nam
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Nguyễn Thanh Huyền
Mai Thị Trang
Đỗ Thị Như Quỳnh
Đàm Thị Khuyên
Hoàng Thị Lan Anh
Phạm Thị Loan
Đỗ Thị Liễu
Hoàng Thị Giang
Nguyễn Ngọc Thảo Vy
Võ Bé Tư
Nguyễn Thị Thanh Ngọc
Hà Thị Hạnh
Đàm Thị Thanh Huyền
Phùng Thị Linh Trang
Đỗ Thị Huyền Trang
 Thái Lan
Nuttawadee Saisod
Siriyaporn Boonnet
Kamonwan Sripho
Preechaya Junmanee
Wanida Sopharak
Chanika Khamma
Natthawan Khropbuaban
Siraprapa Pakkavesa
Laksika Ieocharoen
Waruephat Supakorn
Jirarat Maiman
Jantima Promyaka
Mathurada Kaeoluan
Sunanta Hongbooddee
Wantanee Wichaisang
Thitima Sriratbuaphan
No bronze medals
Nam bãi biển
chi tiết
 Việt Nam
Hoàng Văn Tiến
Huỳnh Kỹ
Huỳnh Nam Tiến
Kim Xuân Tiến
La Văn Lớn
Lê Văn Bình
Nguyễn Chí Tâm
Nguyễn Quang Tú
Nguyễn Văn Tùng
Võ Vương Trọng
 Philippines
Van Jacob Baccay
Mark Dubouzet
Andrew Michael Harris
Manuel Lasangue Jr.
Jamael Pangandaman
John Michael Pasco
Rey Joshua Tabuzo
Josef Valdez
Dhane Varela
Daryoush Zandi
 Thái Lan
Open Kannarong
Nutdanai Ruksawong
Kittipong Ruksawong
Chokchai Saitaphap
Chaiwat Sinsuwan
Puwanart Srichai
Passakorn Srinamkham
Chainarong Srisong
Surasak Waenwiset
Saharis Buakham

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ban tổ chức công bố lịch thi đấu và thời gian thi đấu chính thức của 40 bộ môn diễn ra tại SEA Games 31”. baogiaothong.vn. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ “SEA Games 31 sẽ có môn thi đấu xong trước ngày khai mạc”. voh.com.vn. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “Một nội dung bị hủy tại SEA Games 31”. ZingNews.vn. 21 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2022.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan