Bôbin

Bôbin là cuộn dây kim loại cuốn quanh một lõi hình trụ

Bôbin là khái niệm phiên âm từ tiếng Pháp (bobine) thường dùng để chỉ một cuộn dây đồng được cuốn xung quanh một lõi nhất định.[1] Trong tiếng Pháp cũng như trong tiếng Anh (bobbin, IPA: /ˈbɒbɪn/), từ bobine này có hai nghĩa chính,[2] tạm gọi là nghĩa 1 và nghĩa 2:

  • (1) là lõi con thoi, lõi cuộn chỉ hoặc suốt máy khâu hay lõi cuộn phim (trong máy ảnh cơ học) hoặc lõi cuộn băng video. Trường hợp này là bobine gia dụng.
  • (2) là lõi cuốn dây đồng có cấu trúc giống như một cuộn chỉ trong các thiết bị điện. Trường hợp này là "electrical transformer bobbin" tức là bôbin biến điện, tương ứng với khái niệm bôbin người Việt thường dùng.

Trong tiếng Việt, vì các nghĩa (1) đã có từ thuần Việt, nên bôbin dùng theo nghĩa (2). Trường hợp này còn gọi được gọi là cuộn cảm dùng trong các thiết bị điện, nhưng phải có lõi là nam châm hoặc kim loại.[3] Các kiểu bôbin được ứng dụng rộng rãi trong các thiết bị ứng dụng cảm ứng điện từ gồm bộ tăng điện áp trong động cơ xe máy, rơle, pickup, biến áp, các loại cuộn cảm ứng, v.v.[4]

Một số loại bobine gia dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Suốt con thoi trong khung cửi hay máy dệt. Lõi sợi, lõi cuốn len hoặc lõi cuốn băng (băng cao su, băng dính) là một trục hình trụ bằng gỗ hoặc bằng nhựa, hai đầu thường lắp tấm chắn cho sợi hay băng không bị tuột khỏi lõi. Trong các ứng dụng không dùng điện, thì bobine là "suốt" hay lõi để cất giữ sản phẩm gọn gàng, không bị rối và tiện lợi khi sử dụng.
  • Một số loại suốt có từ thời xưa (craft), được trang trí, khắc vẽ được khảo cổ học rất quan tâm.[5]

Một số loại bôbin biến điện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn trích dẫn

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Từ điển Pháp - Việt (Lê Khả Kế chủ biên) - Tổ chức hợp tác văn hóa và kỹ thuật, 1998
  2. ^ Oxford English Dictionary definition of "bobbin"
  3. ^ Xmultiple Engineering Dept. “Transformer Bobbins”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ “Transformer Bobbins”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2021.
  5. ^ Pat Earnshaw (1982). A Dictionary of Lace. Shire Publications. ISBN 0-85263-700-4.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
Theo nghiên cứu từ Đại học Leicester, người Ý thường khoẻ mạnh và sống lâu hơn so với nhiều quốc gia Châu Âu khác. Bí mật của họ là biến mọi khoảnh khắc cuộc sống trở nên ngọt ngào và đáng nhớ. Với họ, từng phút giây ở thời điểm hiện tại đều đáng thưởng thức bằng mọi giác quan.
Bitcoin: Hệ thống tiền điện tử ngang hàng
Bitcoin: Hệ thống tiền điện tử ngang hàng
Hệ thống tiền điện tử ngang hàng là hệ thống cho phép các bên thực hiện các giao dịch thanh toán trực tuyến trực tiếp mà không thông qua một tổ chức tài chính trung gian nào
[Review sách] Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông
[Review sách] Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông
Một trong cuốn sách kỹ năng sống mình đọc khá yêu thích gần đây là cuốn Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông của tác giả Richard Nicholls.
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.