Môn bơi lội tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1959 được tổ chức tại Băng Cốc, Thái Lan. Giải đấu gồm 7 nội dung thi đấu dành cho nam tổ chức trên một bể bơi kích thước tiêu chuẩn Olympic (50 mét).
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
100 mét tự do | Tin Maung Ni ![]() |
1:00,2 GR |
Mya Thee ![]() |
Tan Cheow Choon ![]() |
1:00,9 | |
200 mét tự do | Tin Maung Ni ![]() |
2:17,7 GR |
Mya Thee ![]() |
2:22,4 | Tan Cheow Choon ![]() |
2:24,8 |
100 mét ngửa | Lim Heng Chek ![]() |
1:11,5 GR |
Tat Thang ![]() |
1:15,1 | Tan Gek Kee ![]() |
1:15,5 |
100 mét ếch | Trương Ke Nhon ![]() |
1:20,6 GR |
Seah Pong Pin ![]() |
1:21,0 | Koay Thian Soon ![]() |
|
100 mét bướm | Lim Heng Chek ![]() |
1:13,5 GR |
Seah Pong Pin ![]() |
1:13,7 | Phan Hữu Dong ![]() |
|
4×100 mét tiếp sức tự do | ![]() |
4:14,4 GR |
![]() |
4:18,1 | ![]() |
4:40,9 |
4×100 mét tiếp sức hỗn hợp | ![]() |
4:55,4 GR |
![]() |
![]() |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 3 | 0 | 5 |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 1 | 4 | |
4 | ![]() | 1 | 2 | 3 | 6 |
5 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (5 đơn vị) | 7 | 7 | 7 | 21 |