Bản mẫu này được sử dụng ở khoảng 104.000 trang. Để tránh gây lỗi trên quy mô lớn và tải máy chủ không cần thiết, tất cả thay đổi cần được thử nghiệm ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Các thay đổi đã được thử nghiệm có thể thêm vào bản mẫu bằng một sửa đổi duy nhất. Xin hãy thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Các siêu bản mẫu hộp thông báo (Mbox) | |
---|---|
{{Ambox}} | bài viết |
{{Cmbox}} | thể loại |
{{Imbox}} | hình |
{{Fmbox}} | thảo luận |
{{Ombox}} | chân / đầu trang |
{{Mbox}} | (auto-detect) |
{{Asbox}} | bài sơ khai |
{{Dmbox}} | trang định hướng |
Đây là siêu bản mẫu {{Hộp thông báo}}, hay còn gọi là "ambox" ([A]rticle [m]essage [box]).
Nó được sử dụng để tạo ra các bản mẫu hộp thông báo bài viết, như {{Underlinked}}. Nó cung cấp một số màu khác nhau, sử dụng hình ảnh mặc định nếu không có tham số hình ảnh nào được đưa ra và có một số tính năng khác.
Ví dụ sử dụng đơn giản:
{{Hộp thông báo | text = Some text.}}
Some text. |
Ví dụ sử dụng phức tạp:
{{Hộp thông báo | subst = <includeonly>{{subst:</includeonly><includeonly>substcheck}}</includeonly> | type = style | small = left | image = [[File:Emblem-question-yellow.svg|40px|alt=Question mark]] | smallimage = [[File:Emblem-question-yellow.svg|20px|alt=Question mark]] | textstyle = color: red; font-weight: bold; font-style: italic; | text = Text for a big box, for the top of articles. | smalltext = Text for the top of article sections. | date = {{{date|}}} | category = A name of a category to use for monthly categories | all = A category which all articles will be placed in }}
Text for the top of article sections. |
Nhưng bạn thực sự không nên sử dụng văn bản in nghiêng đậm màu đỏ.
Các ví dụ sau sử dụng các tham số type nhưng không sử dụng tham số hình ảnh vì thế chúng sử dụng các hình ảnh mặc định cho mỗi kiểu.
type=delete – Deletion issues, such as {{article for deletion}} and {{proposed deletion}}. |
type=style – Các vấn đề về văn phong, chẳng hạn như {{cleanup}} và {{underlinked}}. |
type=move – Hợp nhất, phân tách và đề xuất transwiki, chẳng hạn như {{split}} và {{copy to Wiktionary}}. |
type=protection – Thông báo khóa, chẳng hạn như {{pp-vandalism}} và {{pp-protected}}. |
Nếu không có tham số type được chỉ ra thì mặc định của bản mẫu là |type=notice
.
Các hình ảnh mặc định chỉ ra trên đây là thuận tiện nhất. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp thì việc sử dụng các hình ảnh cụ thể hơn sẽ là thích hợp hơn. Các ví dụ này sử dụng tham số image để chỉ rõ hình ảnh được dùng thay vì hình ảnh mặc định.
type = content image = [[File:Unbalanced scales.svg|40px|link=|alt=]] Hình ảnh này thông thường được dùng cho {{POV}} và các vấn đề tương tự. |
type = style image = [[File:Wikitext.svg|50px|link=|alt=]] Hình ảnh này thông thường được dùng cho {{wikify}} v.v. |
type = move image = [[File:Merge-arrows.svg|50px|link=|alt=]] Hình ảnh này được dùng cho {{hợp nhất}} v.v. |
Một vài tổ hợp tham số khác.
Không đưa ra kiểu và hình ảnh (mặc định) |
Không đưa ra kiểu và image=none – Tạo ra một vùng trống cùng kích thước như của hình mặc định. Làm cho văn bản được dóng hàng vừa với các hộp thông báo khác. |
image = [[File:Gnome globe current event.svg|42px|alt=Clock over a larger globe]] imageright = [[File:Twemoji2 1f4da.svg|40px|alt=Three stacked books]] |
This article or section documents a current spaceflight.
Content may change as the mission progresses. |
Tất cả tham số:
{{Hộp thông báo | name = Name of template without the Template: part | subst = <includeonly>{{subst:</includeonly><includeonly>substcheck}}</includeonly> | type = speedy / delete / content / style / notice / move / protection | image = none / [[File:...|40px|...]] | imageright = [[File:...|40px|...]] | class = A custom CSS class to apply to the box | style = CSS values | textstyle = CSS values | text = The message body text. | small = {{{small|}}} / left | smallimage = none / [[File:...|20px|...]] | smallimageright = none / [[File:...|20px|...]] | smalltext = A shorter message body text. | preposition = Preposition between category name and month (defaults to "from") | date = {{{date|}}} | cat = Prefix for monthly categories | all = Category which all articles will be placed in, if any | cat2 = Second prefix for monthly categories | all2 = Second category which all articles will be placed in, if any | cat3 = Third prefix for monthly categories | all3 = Third category which all articles will be placed in, if any }}
subst
type
image
[[Hình:Unbalanced scales.svg|40px]]
imageright
imageright = [[File:Twemoji2 1f4da.svg|40px|alt=Three stacked books]]
style
" "
nhưng với dấu chấm phẩy kết thúc ;
. Ví dụ:
style = margin-bottom: 0.5em;
textstyle
textstyle = text-align: center;
text
Các hộp thông báo bài viết nhỏ dành cho đầu các phần. Thông thường chúng chỉ nên chứa một hoặc hai dòng văn bản.
small
small = {{{small|}}}
small = left |
type = style small = left |
smallimage
smallimage = [[File:Gnome globe current event.svg|20px|alt=Clock over a larger globe]]
small = left image = [[File:Replacement filing cabinet.svg|50px|link=|alt=]] smallimage = [[File:Replacement filing cabinet.svg|25px|link=|alt=]] |
smallimageright
smallimageright = [[File:Twemoji2 1f4da.svg|20px|alt=Three stacked books]]
small = left imageright = [[File:Gnome globe current event.svg|50px|alt=Clock over a larger globe]] smallimageright = none |
smalltext
Nếu bạn cần sử dụng các ký tự đặc biệt trong tham số văn bản thì bạn cần phải thoát chúng như sau:
{{Hộp thông báo | text = <div> Dấu bằng = và dấu ngoặc móc đóng và mở { } hoạt động bình thường. Nhưng ở đây dấu suyệt đứng {{!}} và dấu móc kép <nowiki>}}</nowiki>. Và giờ là dấu suyệt đứng và các dấu móc đóng <nowiki>|}}</nowiki>. </div> }}
Dấu bằng = và dấu ngoặc móc đóng và mở { } hoạt động bình thường. Nhưng ở đây dấu suyệt đứng | và dấu móc kép }}. Và giờ là dấu suyệt đứng và các dấu móc đóng |}}. |
Thẻ <div>
bao quanh văn bản trong ví dụ trên thường không cần thiết. Nhưng nếu văn bản chứa ngắt dòng thì đôi khi chúng ta nhận được khoảng cách dòng kỳ lạ. Điều này đặc biệt xảy ra khi sử dụng danh sách chấm dọc. Sau đó, sử dụng các thẻ div để khắc phục điều đó.
Bản mẫu này sử dụng các lớp CSS trong MediaWiki:Common.css để định dạnh kiểu cách , do đó nó hoàn toàn có thể tùy chỉnh được.
Có 7 siêu bản mẫu trong gia đình hộp thông báo (Mbox):
Siêu bản mẫu có liên quan gần:
Trang khác: