Nghị quyết của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc | ||
---|---|---|
Nguồn: Hội đồng Bảo an LHQ · UNBISnet · Wikisource | ||
1 đến 100 (1946–1953) | ||
101 đến 200 (1953–1965) | ||
201 đến 300 (1965–1971) | ||
301 đến 400 (1971–1976) | ||
401 đến 500 (1976–1982) | ||
501 đến 600 (1982–1987) | ||
601 đến 700 (1987–1991) | ||
701 đến 800 (1991–1993) | ||
801 đến 900 (1993–1994) | ||
901 đến 1000 (1994–1995) | ||
1001 đến 1100 (1995–1997) | ||
1101 đến 1200 (1997–1998) | ||
1201 đến 1300 (1998–2000) | ||
1301 đến 1400 (2000–2002) | ||
1401 đến 1500 (2002–2003) | ||
1501 đến 1600 (2003–2005) | ||
1601 đến 1700 (2005–2006) | ||
1701 đến 1800 (2006–2008) | ||
1801 đến 1900 (2008–2009) | ||
1901 đến 2000 (2009–2011) | ||
2001 đến 2100 (2011–2013) | ||
2101 đến 2200 (2013–2015) | ||
2201 đến 2300 (2015–2016) | ||
2301 đến 2400 (2016–2018) | ||
2401 đến 2500 (2018–nay) | ||
|