Quốc huy khoảng năm 1929 của "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết tự trị Tajik", được viết (từ trên xuống dưới) bằng tiếng Tajik Latin, tiếng Ả Rập Tajik và tiếng Nga Cyrillic
Quốc huy khác không có chữ Tajik Latin. Dòng chữ Ả Rập là جمهوریت اجتماعی شوروی مختار تاجیکستان
Bảng chữ cái Tajik hay chữ Tajik được dùng để viết tiếng Tajik .
Trong suốt lịch sử tiếng Tajik có ba bảng chữ cái được sử dụng.[ 1] [ 2]
Bản chuyển thể chữ Ba Tư (cụ thể là bảng chữ cái tiếng Ba Tư): الفبای تاجیکی
Bản chuyển thể chữ Latin : alifboji toçikī .
Bản chuyển thể chữ Cyrill : алифбои тоҷикӣ
Việc sử dụng một bảng chữ cái cụ thể thường tương ứng với các giai đoạn trong lịch sử. Chữ Ả Rập được sử dụng trước tiên [ 3] , tiếp theo là chữ Latin trong một thời gian ngắn và sau đó là chữ Cyrill [ 4] .
Tại Tajikistan hiện chữ Cyrill được sử dụng rộng rãi nhất. Người Do Thái Bukhara nói phương ngữ Bukhori theo truyền thống đã sử dụng bảng chữ cái Hebrew , nhưng ngày nay cũng thường dùng biến thể Cyrilll .
Văn liệu
Badan, Phool (2001). Dynamics of Political Development in Central Asia . Lancers' Books. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Banuazizi, Ali; Weiner, Myron biên tập (1994). The New Geopolitics of Central Asia and Its Borderlands . Indiana University Press. ISBN 0253209188 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Borjian, Habib (ngày 27 tháng 7 năm 2005). “TAJIKISTAN v. DICTIONARIES AND ENCYCLOPEDIAS” . Encyclopædia Iranica . Encyclopædia Iranica. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Buyers, Lydia M. (2003). Central Asia in Focus: Political and Economic Issues . Nova Publishers. ISBN 1590331532 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Cavendish, Marshall (2006). World and Its Peoples . Marshall Cavendish. ISBN 0761475710 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Ehteshami, Anoushiravan biên tập (2002). From The Gulf To Central Asia: Players In The New Great Game . Arabic & Islamic Studies. University of Exeter Press. ISBN 0859894517 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Gall, Timothy L. (2009). Gall, Timothy L.; Hobby, Jeneen (biên tập). Worldmark encyclopedia of cultures and daily life . 4 of Worldmark Encyclopedia of Cultures and Daily Life: Asia and Oceania . Gale. ISBN 1414448929 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Gillespie, Kate; Henry, Clement M. biên tập (1995). Oil in the New World Order . University Press of Florida. ISBN 0813013674 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Goodman, E. R. (1956) "The Soviet Design for a World Language." in Russian Review 15 (2): 85-99.
Hämmerle, Christa biên tập (2008). Gender Politics in Central Asia: Historical Perspectives and Current Living Conditions of Women . 18 of L'Homme Schriften. Reihe zur Feministischen Geschichtswissenschaft. Böhlau Verlag Köln Weimar. ISBN 3412201405 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Landau, Jacob M.; Kellner-Heinkele, Barbara biên tập (2001). Politics of Language in the Ex-Soviet Muslim States: Azerbayjan, Uzbekistan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Turkmenistan, and Tajikistan . St. Martin's Press. ISBN 0472112260 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Malik, Hafeez biên tập (1996). Central Asia: Its Strategic Importance and Future Prospects . St. Martin's Press. ISBN 0312164521 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Ochsenwald, William ; Fisher, Sydney Nettleton (2010). The Middle East: A History . McGraw-Hill Education. ISBN 007338562X . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Parsons, Anthony (1993). Central Asia, the last decolonization . David Davies Memorial Institute. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Siddikzoda, Sukhail (tháng 8 năm 2002). “TAJIK LANGUAGE: FARSI OR NOT FARSI?” (PDF) . Media Insight Central Asia . CIMERA (# 27): 1–3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Westerlund, David; Svanberg, Ingvar biên tập (1999). Islam Outside the Arab World . St. Martin's Press. ISBN 0312226918 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Winrow, Gareth M.; Former Soviet South Project, Russian and CIS Programme (Royal Institute of International Affairs) (1995). Turkey in post-Soviet Central Asia . Royal Institute of International Affairs. ISBN 0905031997 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
Middle East Monitor, Volumes 20-23 . Contributor Middle East Institute (Washington, D.C.). Middle East Institute. 1990. ISBN 0312226918 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .Quản lý CS1: khác (liên kết )
Report on the USSR., Volume 2, Issues 1-13 . Contributors RFE/RL, inc, RFE/RL Research Institute. RFE/RL, Incorporated. 1990. ISBN 0312226918 . Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .Quản lý CS1: khác (liên kết )