Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp 経済産業大臣 Kinh tế Sản nghiệp Đại thần | |
---|---|
Quản lý Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp | |
Loại | Bộ trưởng |
Cương vị | Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp |
Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản Ishiba Shigeru |
Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp |
Tiền thân | Thông thương Sản nghiệp Đại thần |
Người đầu tiên nhậm chức | Hiranuma Takeo |
Thành lập | 6 tháng 1 năm 2001 (năm Bình Thành thứ 13) |
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Iwata Kazuchika, Kōzuki Ryōsuke) |
Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
Website | [1] |
Bộ trưởng Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (経済産業大臣 (Kinh tế Sản nghiệp Đại thần) Keizai Sangyō Daijin) là thành viên Nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp.
Thông thương Sản nghiệp Đại thần(Bộ Thông thương Sản nghiệp) | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT | Bộ trưởng | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
1 | Inagaki Heitarō | Nội các Yoshida lần 3 | 25 tháng 5 năm 1949 | Đảng Dân chủ・Tham Nghị viên | |
2 | Ikeda Hayato | 17 tháng 2 năm 1950 | Đảng Tự do Dân chủ・Chúng Nghị viên | ||
3 | Takase Sōtarō | 11 tháng 4 năm 1950 | Lục phong hội・Tham Nghị viên | ||
6 tháng 5 năm 1950 | |||||
4 | Yokoo Ryū | Nội các Yoshida lần 3
|
28 tháng 6 năm 1950 | Đảng Tự do・Chúng Nghị viên | |
5 | Takahashi Ryūtarō | Nội các Yoshida lần 3
Nội các Yoshida lần 3
|
4 tháng 7 năm 1951 | Lộc phong hội・Tham Nghị viên | |
6 | Ikeda Hayato | Nội các Yoshida lần 4 | 30 tháng 10 năm 1952 | Đảng Tự do・Chúng Nghị viên | |
7 | Ogasawara Sankurō | 29 tháng 11 năm 1952 | |||
5 tháng 12 năm 1952 | |||||
8 | Okano Kiyohide | Nội các Yoshida lần 5 | 21 tháng 5 năm 1953 | ||
9 | Aichi Kiichi | 9 tháng 1 năm 1954 | |||
10 | Ishibashi Tanzan | Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 | 10 tháng 12 năm 1954 | Đảng Dân chủ Nhật Bản・Chúng Nghị viên | |
11 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 | 19 tháng 3 năm 1955 | |||
12 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 | 22 tháng 11 năm 1955 | Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên | ||
- | Nội các Ishibashi | 23 tháng 12 năm 1956 | |||
13 | Mizuta Mikio | 23 tháng 12 năm 1956 | |||
14 | Nội các Kishi lần 1 | 25 tháng 2 năm 1957 | |||
15 | Maeo Shigesaburō | Nội các Kishi lần 1
|
10 tháng 7 năm 1957 | ||
16 | Takasaki Tatsunosuke | Nội các Kishi lần 2 | 12 tháng 6 năm 1958 | ||
17 | Ikeda Hayato | Nội các Kishi lần 2
|
18 tháng 6 năm 1959 | ||
18 | Ishii Mitsujirō | Nội các Ikeda lần 1 | 19 tháng 7 năm 1960 | ||
19 | Shīna Etsusaburō | Nội các Ikeda lần 2 | 8 tháng 12 năm 1960 | ||
20 | Satō Eisaku | Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1961 | ||
21 | Fukuda Hajime | Nội các Ikeda lần 2
Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1962 | ||
22 | Nội các Ikeda lần 3 | 9 tháng 12 năm 1963 | |||
23 | Sakurauchi Yoshio | Nội các Ikeda lần 3
|
18 tháng 7 năm 1964 | ||
24 | Nội các Satō lần 1 | 9 tháng 11 năm 1964 | |||
25 | Miki Takeo | Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 6 năm 1965 | ||
26 | Kan'no Watarō | Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 12 năm 1966 | ||
27 | Nội các Satō lần 2 | 17 tháng 2 năm 1967 | |||
28 | Shīna Etsusaburō | Nội các Satō lần 2
|
25 tháng 11 năm 1967 | ||
29 | Ōhira Masayoshi | Nội các Satō lần 2
|
30 tháng 11 năm 1968 | ||
30 | Miyazawa Kiichi | Nội các Satō lần 3 | 14 tháng 1 năm 1970 | ||
31 | Tanaka Kakuei | Nội các Satō lần 3
|
5 tháng 7 năm 1971 | ||
32 | Nakasone Yasuhiro | Nội các Tanaka Kakuei lần 1 | 7 tháng 7 năm 1972 | ||
33 | Nội các Tanaka Kakuei lần 2
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
22 tháng 12 năm 1972 | |||
34 | Kōmoto Toshio | Nội các Miki
Nội các Miki
|
9 tháng 12 năm 1974 | ||
35 | Tanaka Tatsuo | Nội các Fukuda Takeo | 24 tháng 12 năm 1976 | ||
36 | Kōmoto Toshio | Nội các Fukuda Takeo
|
28 tháng 11 năm 1977 | ||
37 | Ezaki Masumi | Nội các Ōhira lần 1 | 7 tháng 12 năm 1978 | ||
38 | Sasaki Yoshitake | Nội các Ōhira lần 2 | 9 tháng 11 năm 1979 | ||
39 | Tanaka Rokusuke | Nội các Suzuki Zenkō | 17 tháng 7 năm 1980 | ||
40 | Abe Shintarō | Nội các Suzuki Zenkō
|
30 tháng 11 năm 1981 | ||
41 | Yamanaka Sadanori | Nội các Nakasone lần 1 | 27 tháng 11 năm 1982 | ||
42 | Uno Sōsuke | 10 tháng 6 năm 1983 | |||
43 | Okonogi Hikosaburō | Nội các Nakasone lần 2 | 27 tháng 12 năm 1983 | ||
44 | Murata Keijirō | Nội các Nakasone lần 2
|
1 tháng 11 năm 1984 | ||
45 | Watanabe Michio | Nội các Nakasone lần 2
|
28 tháng 12 năm 1985 | ||
46 | Tamura Hajime | Nội các Nakasone lần 3 | 22 tháng 7 năm 1986 | ||
47 | Nội các Takeshita | 6 tháng 11 năm 1987 | |||
48 | Mitsuzuka Hiroshi | Nội các Takeshita
|
27 tháng 12 năm 1988 | ||
49 | Kajiyama Seiroku | Nội các Uno | 3 tháng 6 năm 1989 | ||
50 | Matsunaga Hikaru | Nội các Kaifu lần 1 | 10 tháng 8 năm 1989 | ||
51 | Mutō Kabun | Nội các Kaifu lần 2 | 28 tháng 2 năm 1990 | ||
52 | Nakao Eiichi | Nội các Kaifu lần 2
|
29 tháng 12 năm 1990 | ||
53 | Watanabe Kōzō | Nội các Miyazawa | 5 tháng 11 năm 1991 | ||
54 | Mori Yoshirō | Nội các Miyazawa
|
12 tháng 12 năm 1992 | ||
55 | Kumagai Hiroshi | Nội các Hosokawa | 9 tháng 8 năm 1993 | Đảng Đổi Mới・Chúng Nghị viên | |
- | Hata Tsutomu | Nội các Hata | 28 tháng 4 năm 1994 | ||
56 | Hata Eijirō | 28 tháng 4 năm 1994 | |||
57 | Hashimoto Ryūtarō | Nội các Murayama
Nội các Murayama
|
30 tháng 6 năm 1994 | Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên | |
58 | Tsukahara Shunpei | Nội các Hashimoto lần 1 | 11 tháng 1 năm 1996 | ||
59 | Satō Shinji | Nội các Hashimoto lần 2 | 7 tháng 11 năm 1996 | ||
60 | Horiuchi Mitsuo | Nội các Hashimoto lần 2
|
11 tháng 9 năm 1997 | ||
61 | Yosano Kaoru | Nội các Obuchi
Nội các Obuchi
|
30 tháng 7 năm 1998 | ||
62 | Fukaya Takashi | Nội các Obuchi
|
5 tháng 10 năm 1999 | ||
63 | Nội các Mori lần 1 | 5 tháng 4 năm 2000 | |||
64 | Hiranuma Takeo | Nội các Mori lần 2
|
4 tháng 7 năm 2000 | ||
Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp(Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp) | |||||
TT | Bộ trưởng | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
1 | Hiranuma Takeo | Nội các Mori lần 2
|
6 tháng 1 năm 2001 | Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên | |
2 | Nội các Koizumi lần 1
Nội các Koizumi lần 1
|
26 tháng 4 năm 2001 | |||
3 | Nakagawa Shōichi | Nội các Koizumi lần 1
|
22 tháng 9 năm 2003 | ||
4 | Nội các Koizumi lần 2
|
19 tháng 11 năm 2003 | |||
5 | Nội các Koizumi lần 3 | 21 tháng 9 năm 2005 | |||
6 | Nikai Toshihiro | Nội các Koizumi lần 3
|
31 tháng 10 năm 2005 | ||
7 | Amari Akira | Nội các Abe lần 1
Nội các Abe lần 1
|
26 tháng 9 năm 2006 | ||
8 | Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 | |||
9 | Nikai Toshihiro | Nội các Fukuda Yasuo
|
2 tháng 8 năm 2008 | ||
10 | Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 | |||
11 | Naoshima Masayuki | Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 | Đảng Dân chủ・Tham Nghị viên | |
12 | Nội các Kan | 7 tháng 6 năm 2010 | |||
13 | Ōhata Akihiro | Nội các Kan | 17 tháng 9 năm 2010 | Đảng Dân chủ・Chúng Nghị viên | |
14 | Kaieda Banri | Nội các Kan
|
14 tháng 1 năm 2011 | ||
15 | Hachiro Yoshio | Nội các Noda | 2 tháng 9 năm 2011 | ||
- | Fujimura Osamu | 11 tháng 9 năm 2011 | |||
16 | Edano Yukio | Nội các Noda
|
12 tháng 9 năm 2011 | ||
17 | Motegi Toshimitsu | Nội các Abe lần 2 | 26 tháng 12 năm 2012 | Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên | |
18 | Obuchi Yūko | Nội các Abe lần 2
|
3 tháng 9 năm 2014 | ||
- | Takaichi Sanae | 20 tháng 10 năm 2014 | |||
19 | Miyazawa Yōichi | 21 tháng 10 năm 2014 | Đảng Dân chủ Tự do・Tham Nghị viên | ||
20 | Nội các Abe lần 3 | 24 tháng 12 năm 2014 | |||
21 | Hayashi Motoo | Nội các Abe lần 3
Cải tổ lần 1 |
7 tháng 10 năm 2015 | Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên | |
22 | Sekō Hiroshige | Nội các Abe lần 3
|
3 tháng 8 năm 2016 | Đảng Dân chủ Tự do・Tham Nghị viên | |
23 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 | |||
24 | Sugawarai Isshū | Nội các Abe lần 4 | 11 tháng 9 năm 2019 | Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên | |
25 | Kajiyama Hiroshi | 25 tháng 10 năm 2019 | |||
26 | Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 | |||
27 | Hagiuda Kōichi | Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 | ||
28 | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 | |||
29 | Nishimura Yasutoshi | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 8 năm 2022 | ||
30 | Saitō Ken | Nội các Kishida lần 2 | 14 tháng 12 năm 2023 | ||
31 | Mutō Yōji | Nội các Ishiba lần 1 | 1 tháng 10 năm 2024 | ||
32 | Nội các Ishiba lần 2 | 11 tháng 11 năm 2024 |