Nội các Ishiba lần 1

Nội các Ishiba lần 1

Nội các lần thứ 102 của Nhật Bản
Các thành viên Nội các Ishiba tại Tổng lý Đại thần Quan để ngày 1 tháng 10 năm 2024
Ngày thành lập1 tháng 10 năm 2024
Ngày kết thúc11 tháng 11 năm 2024
Thành viên và tổ chức
Thiên hoàngThiên hoàng Naruhito
Thủ tướngIshiba Shigeru
Thành viên hiện tại20
Đảng chính trịĐảng Dân chủ Tự do
Tình trạng trong Nghị việnHạ viện: LDP-K Liên minh đại đa số
Thượng viện: LDP-K Liên minh đa số
Đảng đối lậpĐảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)
Lãnh tụ đối lậpNoda Yoshihiko (2024-nay)
Lịch sử
Bầu cửTổng tuyển cử Nhật Bản, 2024

Nội các Ishiba lần 1 được thành lập ngày 1 tháng 10 năm 2024 của Thủ tướng Ishiba Shigeru. Nội các là một liên minh giữa Đảng Dân chủ Tự doĐảng Công minh từ sau tổng tuyển cử năm 2021. Đây là nội các có thời gian phục vụ ngắn thứ 2 trong lịch sử Nhật Bản chỉ sau Nội các Kishida lần 1 hồi năm 2021.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Ishiba được bầu làm chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do lần thứ 28 trong cuộc bầu cử chủ tịch của Đảng Dân chủ Tự do tổ chức vào ngày 27 tháng 9 năm 2024. Để đáp lại điều này, nội các cải tổ lần thứ hai của Kishida lần thứ hai đã từ chức hàng loạt, và sau khi được đề cử làm Thủ tướng trong cuộc bầu cử đề cử Thủ tướng được tổ chức vào ngày 1 tháng 10 cùng năm, nội các mới đã chính thức ra mắt Thiên hoàng sau buổi lễ bổ nhiệm và chứng nhận của các bộ trưởng[1].

Nhân sự Nội các

[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng phải:

     Đảng Dân chủ Tự do (không phái)

     Đảng Dân chủ Tự do (phái Asō)

     Đảng Dân chủ Tự do (phái Motegi)

     Đảng Công minh

     Bộ trung ương・không đảng

Bộ trưởng Nhà nước

[sửa | sửa mã nguồn]

Bổ nhiệm ngày 1 tháng 10 năm 2024[2].

Chức danh Cá nhân Xuất thân (đảng phải) Vấn đề đặc biệt Ghi chú
Thủ tướng Ishiba Shigeru Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do
Bô trưởng Nội vụ và Truyền thông Murakami Seiichirō Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Phó Thủ tướng Lâm thời

Vị trí thứ 3 trong thứ tự bổ nhiệm Thủ tướng

Bộ trưởng Tư pháp Makihara Hideki Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Ngoại giao Iwaya Takeshi Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Phó Thủ tướng Lâm thời

Vị trí thứ 5 trong thứ tự bổ nhiệm Thủ tướng

Bộ trưởng Tài chính

Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Tài khoán)

Katō Katsunobu Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(phái Motegi)

Chịu trách nhiệm khắc phục tình trạng giảm phát

Phó Thủ tướng Lâm thời

Vị trí thứ 4 trong thứ tự bổ nhiệm Thủ tướng

Thay đổi chức vụ
Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Abe Toshiko Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi Fukuoka Takamaro Thành viên Tham Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Ozato Yasuhiro ̉̉60px Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghệp

Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Phụ trách ứng phó với tác động kinh tế do tai nạn hạt nhân gây ra; về hỗ trợ bồi thường và giảm hoạt động Hạt nhân)

Mutō Yōji Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(phái Asō)

Chịu trách nhiệm về thiệt hại kinh tế hạt nhân

Phụ trách xúc tiến thực thi GX

Phụ trách năng lực cạnh tranh công nghiệp

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch Saitō Tetsuo Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Công minh

Phụ trách chính sách chu trình nước

Triển lãm làm vườn quốc tế

Phó Chủ tịch Đảng Công minh

Tiếp tục làm Bộ trưởng

Bộ trưởng Môi trường

Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Phòng chống tai nạn hạt nhân)

Asao Keiichirō Thành viên Tham Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(phái Asō)

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Quốc phòng Nakatani Gen Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Phó Thủ tướng Lâm thời

Vị trí thứ 2 trong thứ tự bổ nhiệm Thủ tướng

Trở lại làm Bộ trưởng
Chánh Văn phòng Nội các Hayashi Yoshimasa Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Bộ trưởng phụ trách giảm thiểu tác động của Quân đội Hoa Kỳ tại Okinawa

Bộ trưởng phụ trách vấn đề bắt cóc

Phó Thủ tướng Lâm thời

Vị trí thứ 1 trong thứ tự bổ nhiệm Thủ tướng

Tiếp tục làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Kĩ thuật số (Digital)

Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Cải cách hành chính)

Taira Masaaki Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Cán bộ cải cách hành chính

Phụ trách hệ thống công vụ quốc gia

Phụ trách an ninh mạng

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Tái thiết Itō Tadahiko Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Phụ trách phục hồi sau vụ tai nạn hạt nhân tại Fukushima Lần đầu làm Bộ trưởng
Chủ tịch Ủy ban Công an Quốc gia

Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Phòng chống thiên tai)

(Chính sách Đại dương)

Sakai Manabu Thành viên Tham Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Chịu trách nhiệm về khả năng phục hồi quốc gia

Phụ trách vấn đề lãnh thổ

Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Chính sách trẻ em)

(Các biện pháp đối phó với tỷ lệ sinh giảm)

(Giới trẻ năng động)

(Bình đẳng giới)

Mihara Junko Thành viên Tham Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Phụ trách vì sự tiến bộ của phụ nữ

Phụ trách xã hội cộng sinh

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Chính sách Kinh tế và Tài khóa)

Akazawa Ryōsei Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Phụ trách khôi phục kinh tế

sĩ quan chủ nghĩa tư bản mới

Phụ trách cải thiện tiền lương

Phụ trách vấn đề khởi nghiệp

Phụ trách cải cách an sinh xã hội cho mọi thế hệ

Quản lý khủng hoảng bệnh truyền nhiễm

Chủ trì chuẩn bị thành lập Cơ quan phòng chống thiên tai

Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Chiến lược "Cool Japan")

(Chiến lược sở hữu trí tuệ)

(Chính sách khoa học và công nghệ)

(Chính sách không gian)

(An ninh kinh tế)

Kiuchi Minoru Thành viên Chúng Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Phụ trách an ninh kinh tế Lần đầu làm Bộ trưởng
Bộ trưởng Nội các Đặc trách

(Okinawa và các biện pháp đối phó phía Bắc)

(Vấn đề Người tiêu dùng và An toàn Thực phẩm)

(Tái sinh khu vực)

(Các biện pháp Ainu)

Itō Yoshitaka Thành viên Tham Nghị viện

Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Chịu trách nhiệm tạo ra môi trường sống và kinh tế địa phương mới

Phụ trách triển lãm quốc tế

Lần đầu làm Bộ trưởng

Phó Chánh Văn phòng Nội các・Tổng giám đốc Văn phòng Pháp chế Nội các

[sửa | sửa mã nguồn]

Bổ nhiệm ngày 1 tháng 10 năm 2024.

Chức danh Cá nhân Xuất thân (đảng phái) Ghi chú
Phó Chánh Văn phòng Nội các Tachibana Keiichirō Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Aoki Kazuhiko Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do

(không phái)

Satō Fumitoshi Nhân viên hành chính/Nguyên Thứ trưởng Bộ Nội vụ và Truyền thông
Tổng giám đốc Văn phòng Pháp chế Nội các Iwao Nobuyuki Cựu Tổng thư ký Nội các về Pháp luật/Văn phòng công tố viên

Cố vấn đặc biệt của Thủ tướng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bổ nhiệm ngày 1 tháng 10 năm 2024.

Chức danh Cố vấn Xuât thân (đảng phái) Ghi chú
Cố vấn đặc biệt của Thủ tướng

(Phụ trách các chính sách an ninh quốc gia quan trọng và các vấn đề giải trừ vũ khí hạt nhân và không phổ biến vũ khí hạt nhân)

Nagashima Akihisa Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do

(phái Kishida)

Cố vấn đặc biệt của Thủ tướng

(Phát triển cơ sở hạ tầng xã hội như khả năng phục hồi và tái thiết quốc gia)

Đồng thời phụ trách chính sách khoa học, công nghệ, đổi mới và các vấn đề đặc biệt khác.

Mori Masafumi Không đảng Tái bổ nhiệm

Bổ nhiệm vào ngày 1 tháng 1 năm 2022

Cố vấn đặc biệt của Thủ tướng

(Phụ trách tiền lương và việc làm)

Yata Wakako Không đảng (nguyên Nghị sĩ Tham Nghị viện, Đảng Dân chủ Quốc dân) Tái bổ nhiệm

Bổ nhiệm ngày 15 tháng 9 năm 2023

Thứ trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bổ nhiệm ngày 3 tháng 10 năm 2024.

Chức danh Cá nhân Xuất thân (đảng phái) Ghi chú
Thứ trưởng Digital Ishikawa Akimasa Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Văn phòng Nội các
Thứ trưởng Tái thiết Takagi Hiroshi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Koshimizu Keiichi Tham Nghị viện/Đảng Công minh
Dōko Shigeru Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch, Văn phòng Nội các
Thứ trưởng Văn phòng Nội các Ishikawa Akimasa Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Digital
Ibayashi Tatsunori Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Kudō Shōzō Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Koga Atsushi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Iwata Kazuchika Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghệp
Kōzuki Ryōsuke Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Dōko Shigeru Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông, Du lịch và Tái thiết
Takizawa Motomu Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Môi trường
Oniki Makoto Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Quốc phòng
Thứ trưởng Nội vụ và Truyền thông Watanabe Kōichi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Baba Narushi Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thứ trưởng Tư pháp Kakizawa Miyuki Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thứ trưởng Ngoại giao Tsuji Kiyoto Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Tsuge Yoshifumi Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thứ trưởng Tài chính Yokoyama Shinichi Chúng Nghị viện/Đảng Công minh
Saitō Hiroaki Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thứ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Takebe Arata Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Imaeda Sōichirō Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thứ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi Wanibuchi Yoko Chúng Nghị viện/Đảng Công minh
Miyazaki Masahisa Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thứ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Suzuki Norikazu Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Takemura Nobuhide Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thứ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghệp Iwata Kazuchika Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Văn phòng Nội các
Kōzuki Ryōsuke Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Văn phòng Nội các
Thứ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch Kokuba Kōnosuke Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Dōko Shigeru Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Bộ Tái thiết, Văn phòng Nội các
Thứ trưởng Môi trường Yagi Tetsuya Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Takisawa Motome Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Văn phòng Nội các
Thứ trưởng Quốc phòng Oniki Makoto Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thứ trưởng Văn phòng Nội các

Thư ký Nghị viện Bộ trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bổ nhiệm ngày 3 tháng 10 năm 2023.

Chức danh Thư ký Xuất thân (đảng phái) Ghi chú
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Digital Tsuchida Shin Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Văn phòng Nội các
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tái thiết Hiranuma Shōjirō Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Văn phòng Nội các
Honda Akiko Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ
Takeuchi Shinji Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Văn phòng Nội các
Ozaki Masanao Tham Nghị viện/Đảng Công minh Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch, Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Văn phòng Nội các
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Văn phòng Nội các Tsuchida Shin Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Digital
Kanda Jun'ichi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Koga Yūichirō Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Hiranuma Shōjirō Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tái thiết
Ishii Taku Chúng Nghị viện/Đảng Công minh Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Takeuchi Shinji Tham Nghị viện/Đảng Công minh Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tái thiết
Ozaki Masanao Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch, Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tái thiết
Kunisada Isato Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Môi trường
Miyake Shingo Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Quốc phòng
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Nội vụ và Truyền thông Nishida Shōji Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Hasegawa Junji Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Funabashi Toshimi Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tư pháp Nakano Hideyuki Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Ngoại giao Kōmura Masahiro Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Fukazawa Yōichi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Hosaka Yasushi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tài chính Seto Ryūichi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Shindō Kanehiko Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Kinjō Yasukuni Tham Nghị viện/Đảng Công minh
Honda Akiko Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tái thiết
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi Shiozaki Akihisa Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Miura Yasushi Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Shōji Kenichi Chúng Nghị viện/Đảng Công minh
Maitachi Shōji Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghệp Takeuchi Shinji Chúng Nghị viện/Đảng Công minh Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Văn phòng Nội các
Ishii Taku Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tái thiết, Văn phòng Nội các
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch Ishibashi Rintarō Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Koyari Takashi Tham Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Ozaki Masanao Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Tái thiết, Văn phòng Nội các
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Môi trường Asahi Kentarō Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Kunisada Isato Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Văn phòng Nội các
Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Quốc phòng Matsumoto Takashi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do
Miyake Shingo Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do Kiêm nhiệm Thư ký Nghị viện Bộ trưởng Văn phòng Nội các

Thống kê phe phái

[sửa | sửa mã nguồn]
Phe cánh Số người Bộ trưởng Thứ trưởng Thư ký Nghị viện Phụ tá Ghi chú
Không phái 272 16 / / 1 Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do, Phó Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do, Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do, Tổng Hội đồng Đảng Dân chủ Tự do, Chủ tịch Ủy ban nghiên cứu chính sách của Đảng Dân chủ Tự do, Chủ tịch Ủy ban bầu cử Đảng Dân chủ Tự do, Quyền Tổng thư ký, Chủ tịch Ủy ban Quốc hội của Đảng Dân chủ Tự dL,ãnh đạo tại Tham Nghị viviện
Phái Asō 54 2 / / 0 Cố vấn tối cao
Phái Motegi 47 1 / / 0 Nghị trưởng Chúng Nghị viện, Nghị trưởng Tham Nghị viên
Công minh 59 1 3 3 0
Độc lập / / / / 2
Tổng 432 20 / / 3 /

Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nukaga Fukushirō (phái Motegi) và Nghị trưởng Tham Nghị viện Otsuji Hidehisa (phái Motegi) đều được đưa vào thành viên của phái, theo thông lệ.

※Các phe phái độc lập bao gồm Mitazono Satoshi, một người độc lập thuộc Đảng Dân chủ Tự do/Hiệp hội Độc lập.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bản mẫu:Chú thích báo2
  2. ^ “石破内閣 閣僚名簿”. 首相官邸ホームページ. 内閣官房内閣広報室. 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan