Bagé | |
---|---|
— Đô thị — | |
Location in Brazil | |
Quốc gia | Brazil |
Bang | Rio Grande do Sul |
Vùng thuộc bang | Sudoeste Rio-Grandense |
Tiểu vùng | Campanha Meridional |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.095,526 km2 (1,581,291 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 112.678 |
• Mật độ | 27,51/km2 (71,3/mi2) |
Múi giờ | BRT (UTC-3) |
• Mùa hè (DST) | BRST (UTC-2) |
96400 | |
Mã điện thoại | 53 |
Bagé là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 4095,526 km², dân số năm 2007 là 112678 người, mật độ 27,51 người/km².[1][2]
Dữ liệu khí hậu của Bagé | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 41.7 (107.1) |
38.9 (102.0) |
40.1 (104.2) |
32.1 (89.8) |
31.0 (87.8) |
30.3 (86.5) |
30.2 (86.4) |
33.0 (91.4) |
35.1 (95.2) |
37.0 (98.6) |
37.8 (100.0) |
41.1 (106.0) |
41.7 (107.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 29.7 (85.5) |
28.6 (83.5) |
27.5 (81.5) |
23.9 (75.0) |
20.0 (68.0) |
17.4 (63.3) |
17.0 (62.6) |
19.3 (66.7) |
20.2 (68.4) |
23.3 (73.9) |
26.1 (79.0) |
28.7 (83.7) |
23.5 (74.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 23.5 (74.3) |
22.7 (72.9) |
21.5 (70.7) |
18.1 (64.6) |
14.6 (58.3) |
12.2 (54.0) |
11.6 (52.9) |
13.2 (55.8) |
14.6 (58.3) |
17.5 (63.5) |
20.0 (68.0) |
22.4 (72.3) |
17.7 (63.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 18.1 (64.6) |
17.9 (64.2) |
16.9 (62.4) |
13.9 (57.0) |
10.9 (51.6) |
8.6 (47.5) |
7.9 (46.2) |
9.1 (48.4) |
10.1 (50.2) |
12.7 (54.9) |
14.6 (58.3) |
16.7 (62.1) |
13.1 (55.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 7.1 (44.8) |
5.7 (42.3) |
5.4 (41.7) |
2.3 (36.1) |
−1.2 (29.8) |
−3.9 (25.0) |
−3.8 (25.2) |
−1.8 (28.8) |
−1.1 (30.0) |
0.6 (33.1) |
3.0 (37.4) |
4.5 (40.1) |
−3.9 (25.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 125.0 (4.92) |
130.7 (5.15) |
102.6 (4.04) |
161.3 (6.35) |
150.8 (5.94) |
131.7 (5.19) |
132.3 (5.21) |
106.3 (4.19) |
111.1 (4.37) |
129.7 (5.11) |
118.9 (4.68) |
113.2 (4.46) |
1.513,6 (59.59) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 7 | 9 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 8 | 8 | 7 | 6 | 91 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 66.2 | 70.0 | 71.0 | 73.4 | 77.4 | 78.1 | 75.8 | 71.4 | 70.9 | 69.2 | 66.9 | 64.4 | 71.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 244.7 | 204.7 | 211.5 | 166.4 | 152.7 | 120.5 | 143.7 | 140.8 | 156.2 | 198.0 | 226.6 | 252.1 | 2.217,9 |
Nguồn 1: Instituto Nacional de Meteorologia[3] | |||||||||||||
Nguồn 2: Meteo Climat[4][5] |