Basananthe kottoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Passifloraceae |
Chi (genus) | Basananthe |
Loài (species) | B. kottoensis |
Danh pháp hai phần | |
Basananthe kottoensis J.J.de Wilde, 1973 |
Basananthe kottoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được J.J.de Wilde mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1]