Betafit

Betafit
Betafit tám mặt, địa phương: Bancroft, Ontario, Canada
Thông tin chung
Thể loạiOxide minerals
Công thức hóa học(Ca,U)2(Ti,Nb,Ta)2O6(OH)
Phân loại Strunz04.DH.15
Nhận dạng
Độ cứng Mohs5
Ánhthủy tinh
Các đặc điểm khácphóng xạ
Tham chiếu[1]
Betafit, Gunnison, Colorado

Betafit là một khoáng vật thuộc siêu nhóm pyrochlore, với công thức hóa học (Ca,U)2(Ti,Nb,Ta)2O6(OH). Betafit đặc biệt xuất hiện ở dạng khoáng vật chính trong pegmatit granit, hiếm trong carbonatit.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Harlow, George, Joseph Peters, and Martin Prinz. "Oxides and Hydroxides." Simon & Schuster's Guide to Rocks and Minerals. New York: Simon & Schuster, 1977. Entry 69. Print.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
Thực sự sau khi đọc xong truyện này, mình chỉ muốn nam chính chết đi. Nếu ảnh chết đi, cái kết sẽ đẹp hơn biết mấy
Hướng dẫn rút nước hồ và mở khóa thành tựu ẩn: Đỉnh Amakumo hùng vĩ
Hướng dẫn rút nước hồ và mở khóa thành tựu ẩn: Đỉnh Amakumo hùng vĩ
Một quest khá khó trên đảo Seirai - Genshin Impact
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!