Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rosimar Amâncio | ||
Ngày sinh | 2 tháng 7, 1984 | ||
Nơi sinh | São Lourenço, Brasil | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Chiangrai United | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | Bragantino | (1) | |
2007–2008 | Adap Galo Maringá | ||
2008–2009 | Bragantino | 9 | (7) |
2008 | → Shanghai Shenxin (mượn) | 15 | (3) |
2009–2012 | Corinthians | 14 | (2) |
2010–2011 | → Coritiba (mượn) | 39 | (12) |
2012–2013 | Santos | 16 | (1) |
2013 | Al-Ittihad | 6 | (2) |
2013 | Coritiba | 13 | (1) |
2014 | Ceará | 31 | (10) |
2015 | Botafogo | 9 | (2) |
2015–2016 | Busan IPark | 4 | (0) |
2016 | Ceará | 32 | (15) |
2017 | Figueirense | 12 | (1) |
2017 | América | 32 | (9) |
2018 | Ratchaburi Mitr Phol | 16 | (6) |
2018– | Chiangrai United | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 04:25, 25 tháng 1 năm 2018 (UTC) |
Rosimar Amâncio (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1984), còn được biết với tên Bill, là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu cho Chiangrai United ở vị trí tiền đạo.
Bill bắt đầu sự nghiệp ở Bragantino, và được cho mượn đến Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Trung Quốc club Nanchang Hengyuan, năm 2008.
Sau đợt mượn, Bill trở lại Brazil, và chuyển đến Corinthians, vào tháng 7 năm 2009.[1] Tuy nhiên, vì thiếu chơi bóng ở đội một, anh được cho mượn đến Coritiba.
Sau đó anh trở lại Corinthians, nhưng khi lại có một giai đoạn không thành công với câu lạc bộ, thì anh ký bản hợp đồng 2 năm với Santos.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | State League | Giải vô địch | Copa do Brasil | Copa Libertadores | Copa Sudamericana | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Bragantino | 2009 | 13 | 3 | 9 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 10 |
Tổng | 13 | 3 | 9 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 10 | |
Corinthians | 2009 | - | - | 13 | 2 | - | - | - | - | - | - | 13 | 2 |
2010 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 2 | 0 | |
2012 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng | 4 | 0 | 13 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 2 | |
Coritiba (mượn) | 2010 | - | - | 8 | 1 | 3 | 0 | - | - | - | - | 11 | 1 |
2011 | 17 | 12 | 31 | 11 | 9 | 4 | - | - | - | - | 57 | 27 | |
Tổng | 17 | 12 | 39 | 12 | 12 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68 | 28 | |
Santos | 2012 | - | - | 16 | 1 | - | - | - | - | - | - | 16 | 1 |
Tổng | 0 | 0 | 16 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 1 | |
Al-Ittihad | 2012–13 | - | - | 6 | 2 | - | - | - | - | - | - | 6 | 2 |
Tổng | 0 | 0 | 6 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 2 |
Bản mẫu:Campeonato Brasileiro Série B top scorers Bản mẫu:Copa do Brasil top scorers