![]() | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tanaboon Kesarat | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 9, 1993 | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Samut Prakan, Thái Lan | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,82 m (6 ft 0 in) | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ tấn công / Tiền vệ phòng ngự | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Port | ||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 8 | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
2007–2010 | Bangkok Sports School | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2011 | Bangkok | 21 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2012–2016 | BEC Tero Sasana | 90 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2012 | → RBAC (loan) | 19 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||
2016 | → Muangthong United (loan) | 18 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2016 | Muangthong United | 11 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2017–2018 | Chiangrai United | 22 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2018–2019 | BG Pathum United | 22 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2019– | Port | 92 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2011–2012 | U-19 Thái Lan | 11 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||
2013–2016 | U-23 Thái Lan | 21 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2013– | Thái Lan | 55 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
Tanaboon Kesarat (tiếng Thái: ธนบูรณ์ เกษารัตน์, còn được biết với tên đơn giản Tum (tiếng Thái: ตั้ม), sinh ngày 21 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ tấn công và tiền vệ phòng ngự cho CLB Port thuộc Giải bóng đá vô địch quốc gia Thái Lan và Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan.
Tanaboon còn có một người anh trai tên Somjets Kesarat cũng là 1 cầu thủ bóng đá chơi ở vị trí tiền vệ, hiện đã giải nghệ.
National team | Năm | Apps | Goals |
---|---|---|---|
Thái Lan | 2013 | 1 | 0 |
2014 | 9 | 1 | |
2015 | 3 | 0 | |
2016 | 15 | 0 | |
2017 | 5 | 0 | |
2018 | 7 | 0 | |
2019 | 11 | 0 | |
2022 | 4 | 0 | |
Total | 55 | 1 |
No | Date | Venue | Opponent | Score | Kết quả | Competition |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | ngày 29 tháng 11 năm 2014 | Jalan Besar Stadium, Jalan Besar, Singapore | ![]() |
1–0 | 2–0 | 2014 AFF Championship |