Bipinnula fimbriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Bipinnula |
Loài (species) | B. fimbriata |
Danh pháp hai phần | |
Bipinnula fimbriata (Poepp.) I.M.Johnst., 1929 |
Bipinnula fimbriata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Poepp.) I.M.Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]