Tiếng Na Uy | |
---|---|
norsk | |
Phát âm | [nɔʂk] |
Sử dụng tại | Na Uy (4,8 triệu), Hoa Kỳ (80.000) Đan Mạch (15.000) Canada (10,000) |
Khu vực | Vương quốc Na Uy, các nước Bắc Âu, the Dakotas, Minnesota, Wisconsin |
Tổng số người nói | 5 triệu người Na Uy |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Dạng chuẩn | Nynorsk (chính thức)
Bokmål (chính thức) / Riksmål (không chính thức)
|
Hệ chữ viết | Latinh (Na Uy) |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Na Uy Nordic Council |
Quy định bởi | Hội đồng Ngôn ngữ Na Uy (Bokmål và Nynorsk) Viện Hàn lâm Na Uy (Riksmål) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | no – Na Uy nb – Bokmål nn – Nynorsk |
ISO 639-2 | nor – Na Uy nob – Bokmål nno – Nynorsk |
ISO 639-3 | cả hai:nob – Bokmålnno – Nynorsk |
Linguasphere | 52-AAA-ba to -be & |
Bokmål (văn ngữ trong tiếng Na Uy) là một trong hai ngôn ngữ viết chính thức của Na Uy. Ngôn ngữ còn lại là Nynorsk. Bokmål được sử dụng bởi 80-90% dân số Na Uy. Đây là ngôn ngữ chuẩn thường được dạy cho học sinh nước ngoài học tiếng Na Uy.