Bolma henica

Bolma henica
Apertural view of a shell of Bolma henica
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Turbinidae
Chi: Bolma
Loài:
B. henica
Danh pháp hai phần
Bolma henica
(Watson, 1885)
Phân loài
  • Bolma henica abyssorum (Schepman, 1908)
  • Bolma henica henica (R. B. Watson, 1879)
  • Bolma henica madagascarensis Nolf & Verstraeten, 2006
Các đồng nghĩa[1]
  • Astralium henicus (Watson, 1885)
  • Astralium (Pseudastralium) abyssorum Schepman, 1908
  • Guildfordia gloriosa Kuroda & Habe in Kira, 1961
  • Pseudastralium henicus gloriosum Kuroda & Habe in Kira, 1955
  • Turbo (Calcar) henica Watson, 1879
  • Turbo (Calcar) henicus R. B. Watson, 1879
  • Turbo henicus Watson, 1885 (original description)

Bolma henica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[1][2][3]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Gofas, S. (2012). Bolma henica (Watson, 1885). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=555219 on 2012-09-01
  2. ^ Beu A.G. & Ponder W.F. (1979) A revision of the species of Bolma Risso, 1826 (Gastropoda: Turbinidae). Records of the Australian Museum 32(1): 1-68. (31 May 1979)
  3. ^ Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1-82, pls 104-245.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Watson, R.B. 1879. Mollusca of the 'Challenger' Expedition. Part IV. Trochidae (continued), viz. the Genera Basilisso and Trochus, and the Turbinidae, viz. the Genus Turbo. Journal of the Linnean Society of London, Zoology 14: 692-716
  • Schepman, M.M. 1908. Prosobranchia (excluding Heteropoda and parasitic Prosobranchia). Rhipidoglossa and Docoglossa. With an appendix by Prof. R. Bergh [Pectinobranchiata]. Siboga-Expéditie Report 49(1): 1–108, 9 pls
  • Kira, T. 1955. Coloured Illustrations of the Shells of Japan. Osaka, Japan : Hoikusha 204 pp.
  • Beu, A.G. & Ponder, W.F. 1979. A revision of the species of Bolma Risso, 1826 (Gastropoda: Turbinidae). Records of the Australian Museum 32: 1-68
  • Wilson, B. 1993. Australian Marine Shells. Prosobranch Gastropods. Kallaroo, Western Australia : Odyssey Publishing Vol. 1 408 pp.
  • To Encyclopedia of Life[liên kết hỏng]
  • To World Register of Marine Species
  • Bolma (Bolma) henica henica. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
Không gian tại quán là một lựa chọn lí tưởng với những người có tâm hồn nhẹ nhàng yên bình
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Môi trường đầu tư, theo một cách đặc biệt, luôn rất giống với đại dương. Bạn càng lặn sâu bạn sẽ càng thấy đại dương rộng lớn
YG chính thức phủ nhận tin đồn hẹn hò giữa Rosé và Kang Dong Won
YG chính thức phủ nhận tin đồn hẹn hò giữa Rosé và Kang Dong Won
Trước đó chúng tôi đã thông báo rằng đây là chuyện đời tư của nghệ sĩ nên rất khó xác nhận. Tuy nhiên vì có nhiều suy đoán vô căn cứ nên chúng tôi thông báo lại 1 lần nữa
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Ngay từ khi bắt đầu Tensura, hẳn chúng ta đã quá quen thuộc với hình ảnh Shizu và chiếc mặt nạ, thứ mà sau này được cô để lại cho Rimuru