Borneacanthus parvus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Borneacanthus |
Loài (species) | B. parvus |
Danh pháp hai phần | |
Borneacanthus parvus Bremek., 1960 |
Borneacanthus parvus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Bremek. mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.[1]